Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thì giờ

Danh từ

thời gian, về mặt sử dụng có ích cho con người
có đủ thì giờ chuẩn bị
chẳng có thì giờ đâu mà để tâm đến chuyện ấy
Đồng nghĩa: thời giờ

Xem thêm các từ khác

  • Thì là

    Danh từ xem thìa là
  • Thì phải

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định dè dặt, như còn muốn kiểm tra lại trí nhớ hoặc nhận định của mình, hoặc...
  • Thì ra

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu là sự thật mà mình vừa mới nhận ra, vừa mới biết được nhờ vào một...
  • Thì thà thì thầm

    như thì thầm (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thà thì thụt

    Động từ như thì thụt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Thì thào

    từ gợi tả tiếng nói chuyện với nhau rất nhỏ, nghe tựa như hơi gió thoảng qua tai thì thào vào tai nhau nghe có tiếng thì...
  • Thì thòm

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm, gọn và vang đều đều như tiếng trống vẳng lại từ xa tiếng tát nước thì thòm trong...
  • Thì thôi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đành chấp nhận cái thực tế vừa nêu ra, coi như không có gì cần phải nói tới nữa không...
  • Thì thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh nhịp nhàng khoan thai, nghe vẳng lại từ đâu đó tiếng trống thì thùng
  • Thì thầm

    nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy nói chuyện thì thầm Đồng nghĩa : thầm thào, thầm thì, thầm thĩ
  • Thì thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thì thụt .
  • Thì thụp

    Động từ (Ít dùng) như sì sụp .
  • Thì thụt

    Động từ ra vào, lui tới luôn một cách lén lút, vụng trộm, không đàng hoàng ra vào thì thụt Đồng nghĩa : thậm thụt, thì...
  • Thìa

    Danh từ đồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. Đồng nghĩa : cùi dìa, muỗng
  • Thìa canh

    Danh từ thìa lớn, thường dùng để múc canh.
  • Thìa cà phê

    Danh từ thìa nhỏ, cán dài, thường dùng để quấy đường khi uống cà phê.
  • Thìa là

    Danh từ rau có phiến lá xẻ thành bản hình sợi, mùi thơm, thường dùng làm gia vị trong các món canh chua. Đồng nghĩa : thì...
  • Thìn

    Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong địa chi (lấy rồng làm tượng trưng; sau mão, trước tị), dùng trong phép...
  • Thình

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to và rền như tiếng của vật nặng rơi xuống hay tiếng va đập mạnh khúc gỗ rơi thình xuống...
  • Thình lình

    Phụ từ (việc gì diễn ra) một cách hết sức bất ngờ, không thể lường trước được cơn giông thình lình ập tới chiếc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top