Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thì thòm

Tính từ

từ mô phỏng tiếng trầm, gọn và vang đều đều như tiếng trống vẳng lại từ xa
tiếng tát nước thì thòm trong đêm
"Thì thòm trống điểm tàn canh, Để coi người ngọc, duyên lành trao ai?" (Cdao)
Đồng nghĩa: thòm thòm

Xem thêm các từ khác

  • Thì thôi

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý đành chấp nhận cái thực tế vừa nêu ra, coi như không có gì cần phải nói tới nữa không...
  • Thì thùng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trống đánh nhịp nhàng khoan thai, nghe vẳng lại từ đâu đó tiếng trống thì thùng
  • Thì thầm

    nói thầm với nhau, không để người ngoài nghe thấy nói chuyện thì thầm Đồng nghĩa : thầm thào, thầm thì, thầm thĩ
  • Thì thọt

    Động từ (Khẩu ngữ) như thì thụt .
  • Thì thụp

    Động từ (Ít dùng) như sì sụp .
  • Thì thụt

    Động từ ra vào, lui tới luôn một cách lén lút, vụng trộm, không đàng hoàng ra vào thì thụt Đồng nghĩa : thậm thụt, thì...
  • Thìa

    Danh từ đồ dùng thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa, có cán cầm, dùng để múc thức ăn. Đồng nghĩa : cùi dìa, muỗng
  • Thìa canh

    Danh từ thìa lớn, thường dùng để múc canh.
  • Thìa cà phê

    Danh từ thìa nhỏ, cán dài, thường dùng để quấy đường khi uống cà phê.
  • Thìa là

    Danh từ rau có phiến lá xẻ thành bản hình sợi, mùi thơm, thường dùng làm gia vị trong các món canh chua. Đồng nghĩa : thì...
  • Thìn

    Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong địa chi (lấy rồng làm tượng trưng; sau mão, trước tị), dùng trong phép...
  • Thình

    Tính từ từ mô phỏng tiếng to và rền như tiếng của vật nặng rơi xuống hay tiếng va đập mạnh khúc gỗ rơi thình xuống...
  • Thình lình

    Phụ từ (việc gì diễn ra) một cách hết sức bất ngờ, không thể lường trước được cơn giông thình lình ập tới chiếc...
  • Thí bỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) chấp nhận bỏ đi cái gì đó một cách không thương tiếc để cứu lấy cho mình cái quý giá hơn, cần...
  • Thí chủ

    Danh từ người bỏ tiền ra cứu giúp người nghèo khó để làm phúc. từ người nhà chùa gọi khách đến lễ chùa.
  • Thí dụ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trường hợp cụ thể nêu ra để minh hoạ hoặc để chứng minh 1.2 từ dùng để báo cho biết là liền...
  • Thí mạng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) thí bỏ, chấp nhận mất đi những người hoặc lực lượng nào đó để làm cho được...
  • Thí nghiệm

    gây ra một hiện tượng, một sự biến đổi nào đó trong điều kiện xác định để tìm hiểu, nghiên cứu, kiểm tra hay chứng...
  • Thí sinh

    Danh từ người tham dự một kì thi để kiểm tra trình độ danh sách thí sinh dự thi đại học
  • Thí điểm

    thử thực hiện trong một phạm vi hẹp để rút kinh nghiệm chương trình dạy thí điểm làm thí điểm Đồng nghĩa : thí nghiệm,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top