Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thồ

Mục lục

Danh từ

giá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở.

Động từ

chuyên chở hàng hoá trên lưng súc vật hoặc trên xe đạp
ngựa thồ hàng lên miền núi
thồ bằng xe đạp
thồ gạo

Xem thêm các từ khác

  • Thồn

    Động từ: (Ít dùng) như thuồn (ng1), "khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn...
  • Thổ

    Danh từ: (từ cũ) đất để làm vườn, làm nhà hay để trồng trọt (nhưng không phải là ruộng...
  • Thổ lộ

    Động từ: nói ra với người khác những điều thầm kín của mình, thổ lộ tình yêu, thổ lộ...
  • Thổ thần

    Danh từ: thần đất, lễ tế thổ thần, Đồng nghĩa : hậu thổ, thổ công, thổ địa
  • Thổi

    Động từ: chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra, làm cho kèn, sáo,...
  • Thộc

    (Ít dùng) như thốc, chạy thộc vào nhà
  • Thộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn, mặt cứ thộn ra
  • Thộp

    Động từ: (khẩu ngữ) tóm giữ lấy bằng một động tác nhanh, gọn và đột ngột, thộp được...
  • Thớ

    Danh từ: đường dọc có dạng hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá, v.v, (khẩu ngữ),...
  • Thớ lợ

    Tính từ: có vẻ giả tạo, thiếu chân thật, chỉ được cái khéo léo bề ngoài, cười thớ lợ,...
  • Thớt

    Danh từ: đồ dùng bằng gỗ rắn hoặc bằng nhựa cứng, có mặt phẳng, dùng để kê đồ ăn lên...
  • Thờ

    Động từ: tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng hoặc linh hồn người chết bằng hình thức...
  • Thờ thẫn

    Tính từ: như thẫn thờ .
  • Thờ tự

    Động từ: (từ cũ) như thờ cúng, đứa con thờ tự
  • Thời

    Danh từ: khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm,...
  • Thời thượng

    sự ưa chuộng trong một khoảng thời gian nào đó của số đông người trong xã hội đối với một lối sống hay những kiểu...
  • Thở

    Động từ: hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra qua mũi, miệng (điều kiện...
  • Thở dài

    Động từ: thở ra một hơi dài khi có điều phiền muộn, bức bối ở trong lòng, bật ra một tiếng...
  • Thở than

    Động từ: như than thở, khóc lóc thở than
  • Thợ

    Danh từ: người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công, thợ mộc, thợ sửa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top