Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thời kì

Danh từ

khoảng thời gian được phân chia ra theo một sự việc hay sự kiện nào đó
thời kì sinh nở
thời kì kháng chiến
Đồng nghĩa: giai đoạn

Xem thêm các từ khác

  • Thời kỳ

    Danh từ xem thời kì
  • Thời lượng

    Danh từ lượng thời gian dành cho một hoạt động nào đó tăng thời lượng phát sóng trên truyền hình
  • Thời sự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội...
  • Thời thế

    Danh từ tình thế, hoàn cảnh chung của xã hội trong một thời kì thời thế đổi thay xoay chuyển thời thế thời thế tạo...
  • Thời tiết

    Danh từ trạng thái của khí quyển như nhiệt độ, độ ẩm, mưa, gió, v.v., ở một nơi vào một thời điểm nhất định dự...
  • Thời trang

    cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong một thời gian nào đó nhà thiết kế thời trang ăn mặc rất thời trang
  • Thời vận

    Danh từ ===== vận may rủi trong một thời gian nào đó ===== thử thời vận thời vận đen đủi vận may thời vận chưa đến...
  • Thời vụ

    Danh từ thời gian thích hợp nhất trong năm để tiến hành một hoạt động sản xuất nào đó trong nông, lâm, ngư nghiệp gieo...
  • Thời điểm

    Danh từ khoảng thời gian cực ngắn được xác định một cách chính xác, coi như một điểm trên trục thời gian thời điểm...
  • Thời đoạn

    Danh từ khoảng thời gian đại khái tương đối dài, về mặt có đặc điểm nào đó một thời đoạn lịch sử hào hùng Đồng...
  • Thời đại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian lịch sử dài được phân chia ra theo những sự kiện có đặc trưng giống nhau 2 Tính...
  • Thời đại đồ sắt

    Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đồng, trong đó các công cụ chủ yếu làm bằng sắt.
  • Thời đại đồ đá

    Danh từ giai đoạn lịch sử đầu tiên của loài người, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đá.
  • Thời đại đồ đồng

    Danh từ giai đoạn lịch sử sau thời đại đồ đá, trong đó các công cụ sản xuất chủ yếu làm bằng đồng.
  • Thờn bơn

    Danh từ cá nước ngọt sống ở tầng đáy, thân dẹp như lá cây, miệng và mắt lệch về phía trên. Đồng nghĩa : cá bơn,...
  • Thở dốc

    Động từ thở mạnh và dồn dập vì quá mệt sau khi vừa làm xong một việc nặng nhọc.
  • Thở hắt

    Động từ thở mạnh ra bằng luồng hơi ngắn và dứt khoát, thường là trước khi chết người bệnh đã thở hắt
  • Thở phào

    Động từ thở ra một hơi dài vẻ khoan khoái, nhẹ nhõm vì đã trút được điều đè nặng trong lòng thở phào nhẹ nhõm
  • Thợ bạn

    Danh từ thợ thủ công cùng làm việc với một thợ cả.
  • Thợ hồ

    Danh từ người chuyên làm công việc trộn và chuyên chở vôi vữa trong xây dựng. (Phương ngữ) thợ nề.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top