Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiết đãi

Động từ

(Từ cũ)

xem thết đãi

Xem thêm các từ khác

  • Thiết đồ

    Danh từ hình vẽ một vật theo một mặt cắt tưởng tượng nào đó để nhằm làm rõ cấu trúc bên trong của nó thiết đồ...
  • Thiếu gì

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định số lượng rất nhiều, cần bao nhiêu cũng có ở đời thiếu gì người tử...
  • Thiếu hụt

    Tính từ bị thiếu mất đi một phần, không còn đủ nữa (nói khái quát) thiếu hụt ngân sách quân số thiếu hụt
  • Thiếu nhi

    Danh từ trẻ em thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng các em thiếu nhi ngày mồng 1 tháng 6 là ngày Quốc tế thiếu nhi
  • Thiếu niên

    Danh từ trẻ em thuộc lứa tuổi từ mười đến khoảng mười bốn, mười lăm giáo dục thiếu niên, nhi đồng
  • Thiếu nữ

    Danh từ người con gái còn rất trẻ, đang ở vào tuổi dậy thì thời thiếu nữ
  • Thiếu phụ

    Danh từ người phụ nữ đã có chồng, còn trẻ.
  • Thiếu sinh quân

    Danh từ thiếu niên theo học ở trường của quân đội để được đào tạo thành quân nhân trường thiếu sinh quân
  • Thiếu sót

    điều còn thiếu, còn có sai sót hoặc khiếm khuyết (nói khái quát) khắc phục kịp thời những thiếu sót số liệu cập nhật...
  • Thiếu thốn

    thiếu nhiều so với nhu cầu (nói khái quát) thiếu thốn tiền bạc ăn uống thiếu thốn thiếu thốn tình cảm Trái nghĩa : đầy...
  • Thiếu thời

    Danh từ thời kì còn bé, còn đang ở độ tuổi thiếu niên thuở thiếu thời
  • Thiếu tá

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tá, dưới trung tá.
  • Thiếu tướng

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp tướng, dưới trung tướng.
  • Thiếu uý

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất của cấp uý, dưới trung uý.
  • Thiếu vắng

    Tính từ thiếu đi cái vốn là cần thiết, gần gũi, khiến cho có cảm giác như bị trống vắng thiếu vắng bàn tay chăm sóc...
  • Thiếu điều

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đã hết sức, hết mức rồi, chỉ còn thiếu cái điều (được coi là quá đáng lắm, không thể...
  • Thiếu đói

    Động từ bị đói do thiếu lương thực cho nhu cầu tối thiểu (nói khái quát) lâm vào cảnh thiếu đói
  • Thiềm

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng trong văn học cổ để chỉ mặt trăng cung thiềm \"Chim về xao xác lá cây, Rừng Đông...
  • Thiềm thừ

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) (con) cóc.
  • Thiền học

    Danh từ môn học về thiền trong đạo Phật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top