Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thiền học

Danh từ

môn học về thiền trong đạo Phật.

Xem thêm các từ khác

  • Thiền tông

    Danh từ một phái của đạo Phật, chủ trương lấy thanh tịnh làm gốc, lấy việc ngồi yên lặng để ngẫm nghĩ đạo lí...
  • Thiều quang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ánh sáng đẹp; dùng để chỉ ngày mùa xuân \"Ngày xuân con én đưa thoi, Thiều quang chín chục...
  • Thiển nghĩ

    Động từ từ biểu thị điều sắp nêu ra chỉ là một ý kiến riêng phát biểu dè dặt với người đối thoại, hàm ý rất...
  • Thiển ý

    Danh từ (Kiểu cách) ý nghĩ, ý kiến nông cạn (dùng để tự nói về mình với ý khiêm nhường) theo thiển ý của tôi Đồng...
  • Thiểu não

    Tính từ buồn rầu, đau khổ \"Vắng lời khuất mặt lúc này, Lòng người thiểu não biết ngày nào nguôi.\" (QÂTK) có dáng vẻ...
  • Thiểu năng

    Danh từ trạng thái một cơ quan nào đó trong cơ thể không thực hiện được đầy đủ chức năng như vốn có thiểu năng trí...
  • Thiểu phát

    (kinh tế) giảm hẳn tốc độ phát triển một cách không bình thường do giá trị của đồng tiền ổn định trong thời gian...
  • Thiểu số

    Danh từ phần nhỏ, số ít trong tổng thể một tập hợp hoặc một số đông; phân biệt với đa số thiểu số phục tùng đa...
  • Thiện chiến

    Tính từ rất giỏi trong chiến đấu đội quân thiện chiến
  • Thiện chí

    Danh từ ý định, suy nghĩ tốt và luôn thực lòng mong muốn đi đến kết quả tốt khi giải quyết việc gì thái độ thiếu...
  • Thiện cảm

    Danh từ tình cảm tốt, ưa thích đối với ai đó có thiện cảm ánh mắt không mấy thiện cảm Đồng nghĩa : cảm tình Trái...
  • Thiện nam tín nữ

    nam nữ tín đồ Phật giáo (nói khái quát).
  • Thiện nghệ

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó lái xe thiện nghệ Đồng nghĩa : điệu...
  • Thiện tâm

    Danh từ (Ít dùng) tấm lòng lành, tấm lòng từ thiện người có thiện tâm
  • Thiện xạ

    Tính từ giỏi bắn tay thiện xạ
  • Thiệt hơn

    Tính từ (cân nhắc, tính toán) hơn hay kém, lợi hay thiệt (nói khái quát) tính toán thiệt hơn Đồng nghĩa : hơn thiệt
  • Thiệt hại

    bị mất mát hay tổn thất về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần bồi thường thiệt hại khắc phục những thiệt...
  • Thiệt mạng

    Động từ chết một cách oan uổng vụ tai nạn đã làm nhiều người thiệt mạng Đồng nghĩa : bỏ mạng
  • Thiệt thòi

    phải chịu điều thiệt, thường là lớn và do hoàn cảnh đưa lại (nói khái quát) chịu thiệt thòi bù đắp những thiệt thòi...
  • Thoa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) trâm cài đầu của phụ nữ thời xưa 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) Danh từ (Từ cũ) trâm cài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top