Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuế khoá

Danh từ

các thứ thuế (nói khái quát)
thuế khoá phải công bằng, hợp lí
Đồng nghĩa: thuế má

Xem thêm các từ khác

  • Thuế má

    Danh từ (Khẩu ngữ) như thuế khoá (nhưng thường hàm ý kêu ca, phê phán) thuế má tăng cao
  • Thuế môn bài

    Danh từ thuế mà người kinh doanh phải nộp cho nhà nước để được phép kinh doanh.
  • Thuế quan

    Danh từ thuế đánh vào hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Đồng nghĩa : quan thuế
  • Thuế quan bảo hộ

    Danh từ thuế đánh vào hàng hoá nhập khẩu nhằm bảo vệ hàng hoá trong nước.
  • Thuế suất

    Danh từ tỉ lệ phần trăm dùng để tính số thuế phải nộp vào ngân sách, căn cứ vào giá trị sản lượng hàng hoá tiêu...
  • Thuế thu nhập

    Danh từ thuế đánh vào thu nhập trên một mức nào đó của cá nhân hoặc doanh nghiệp.
  • Thuế thân

    Danh từ (Từ cũ) thuế đánh hằng năm vào từng người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi, thời Pháp...
  • Thuế trước bạ

    Danh từ thuế đánh vào giá trị tài sản khi làm thủ tục chuyển dịch sở hữu hoặc chuyển quyền sử dụng.
  • Thuế trực thu

    Danh từ thuế trực tiếp đánh vào doanh thu của người sản xuất và kinh doanh; phân biệt với thuế gián thu.
  • Thuế vụ

    Danh từ công việc thu thuế cơ quan thuế vụ nhân viên thuế vụ
  • Thuế đinh

    Danh từ (Từ cũ) thuế thân đánh vào từng người dân đinh thời phong kiến. Đồng nghĩa : thuế thân
  • Thuốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh 1.2 chất được chế biến có dạng như một...
  • Thuốc bắc

    Danh từ thuốc chữa bệnh được chế biến từ các loại thảo mộc có nguồn gốc từ Trung Quốc; phân biệt với thuốc tây...
  • Thuốc bổ

    Danh từ thuốc có tác dụng tăng cường, bồi bổ thêm sức khoẻ cho cơ thể.
  • Thuốc chén

    Danh từ thuốc đông y chế bằng cách sắc dược liệu với nước để uống.
  • Thuốc cốm

    Danh từ thuốc ở dạng hạt như hạt cốm rang.
  • Thuốc dấu

    Danh từ thuốc đông y chế bằng dược liệu lấy từ thực vật, dùng chữa vết thương ngoài da.
  • Thuốc lào

    Danh từ cây cùng họ với thuốc lá, lá được dùng đem ủ rồi thái ra để hút bằng điếu hoặc để ăn kèm với trầu bánh...
  • Thuốc lá

    Danh từ cây thuộc họ cà, hoa màu hồng nhạt, lá to, mềm, có lông và nhựa dính, dùng làm thuốc để hút trồng thuốc lá dây...
  • Thuốc men

    Danh từ thuốc dùng để phòng hoặc chữa bệnh (nói khái quát) chạy chữa thuốc men không đủ thuốc men để điều trị Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top