Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuế vụ

Danh từ

công việc thu thuế
cơ quan thuế vụ
nhân viên thuế vụ

Xem thêm các từ khác

  • Thuế đinh

    Danh từ (Từ cũ) thuế thân đánh vào từng người dân đinh thời phong kiến. Đồng nghĩa : thuế thân
  • Thuốc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh 1.2 chất được chế biến có dạng như một...
  • Thuốc bắc

    Danh từ thuốc chữa bệnh được chế biến từ các loại thảo mộc có nguồn gốc từ Trung Quốc; phân biệt với thuốc tây...
  • Thuốc bổ

    Danh từ thuốc có tác dụng tăng cường, bồi bổ thêm sức khoẻ cho cơ thể.
  • Thuốc chén

    Danh từ thuốc đông y chế bằng cách sắc dược liệu với nước để uống.
  • Thuốc cốm

    Danh từ thuốc ở dạng hạt như hạt cốm rang.
  • Thuốc dấu

    Danh từ thuốc đông y chế bằng dược liệu lấy từ thực vật, dùng chữa vết thương ngoài da.
  • Thuốc lào

    Danh từ cây cùng họ với thuốc lá, lá được dùng đem ủ rồi thái ra để hút bằng điếu hoặc để ăn kèm với trầu bánh...
  • Thuốc lá

    Danh từ cây thuộc họ cà, hoa màu hồng nhạt, lá to, mềm, có lông và nhựa dính, dùng làm thuốc để hút trồng thuốc lá dây...
  • Thuốc men

    Danh từ thuốc dùng để phòng hoặc chữa bệnh (nói khái quát) chạy chữa thuốc men không đủ thuốc men để điều trị Đồng...
  • Thuốc muối

    Danh từ thuốc chế từ một thứ muối kim loại kết tinh thành hạt nhỏ, có tác dụng làm cho thức ăn ở dạ dày dễ tiêu...
  • Thuốc mê

    Danh từ thuốc dùng để gây mê tiêm thuốc mê trước khi mổ
  • Thuốc mỡ

    Danh từ thuốc ở dạng kem đặc, nhờn, dùng để bôi lên da hay niêm mạc bôi thuốc mỡ
  • Thuốc nam

    Danh từ thuốc chữa bệnh được chế biến từ các loại thảo mộc có nguồn gốc ở Việt Nam chữa bệnh bằng thuốc nam Đồng...
  • Thuốc ngủ

    Danh từ thuốc dùng để gây trạng thái ngủ.
  • Thuốc nhuộm

    Danh từ hợp chất màu hữu cơ, dùng để nhuộm.
  • Thuốc nước

    Danh từ thuốc được điều chế ở dạng chất lỏng, có thể dùng để uống hoặc bôi ngoài da. chất liệu màu dùng trong hội...
  • Thuốc nổ

    Danh từ hoá chất có tác dụng phá hoại và sát thương bằng sức ép của nó khi bị gây nổ. Đồng nghĩa : chất nổ
  • Thuốc phiện

    Danh từ cây trồng ở vùng cao, lá mọc so le, khía răng không đều, hoa nhiều màu sắc, thân và quả cho một thứ nhựa để...
  • Thuốc rê

    Danh từ (Phương ngữ) thuốc lá sợi được sản xuất theo lối thủ công, khi hút thường phải tự tay vấn thành điếu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top