Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thuyết vô thần

Danh từ

quan niệm triết học phủ định sự tồn tại của thần, của Thượng Đế, và do đó phủ định tôn giáo.
Đồng nghĩa: vô thần luận

Xem thêm các từ khác

  • Thuyết đa nguyên

    Danh từ quan niệm triết học cho rằng các hiện tượng đa dạng của thế giới có nhiều nguồn gốc đầu tiên độc lập với...
  • Thuyết đa thần

    Danh từ thuyết tôn giáo cho rằng trong vũ trụ có nhiều thần. Đồng nghĩa : đa thần luận
  • Thuyết đôminô

    Danh từ (Ít dùng) xem thuyết domino
  • Thuyết định mệnh

    Danh từ quan niệm cho rằng số mệnh là đã được định trước, con người không thể cưỡng lại được. Đồng nghĩa : định...
  • Thuyền

    Danh từ phương tiện giao thông trên mặt nước, thường nhỏ và thô sơ, hoạt động bằng sức người, sức gió \"Thuyền ơi...
  • Thuyền buồm

    Danh từ thuyền có gắn buồm, chạy bằng sức gió. thuyền thể thao nhỏ và dài, khi dùng phải điều khiển buồm cho thuyền...
  • Thuyền bè

    Danh từ thuyền và các phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước (nói khái quát) thuyền bè tấp nập trên sông
  • Thuyền bồng

    Danh từ thuyền mình bầu, mũi bằng, đuôi cao và có mui.
  • Thuyền chài

    Danh từ thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới. người làm nghề chài lưới (nói khái quát) vợ chồng thuyền chài
  • Thuyền lan

    Danh từ thuyền đẹp, thường làm bằng gỗ mộc lan, thời xưa dùng để đi chơi \"Gió cuốn buồm dong lá phất phơ, Thuyền...
  • Thuyền mành

    Danh từ thuyền buồm lớn, dùng để đi lại ở vùng ven biển, có lá buồm trông tựa cái mành).
  • Thuyền nan

    Danh từ thuyền nhỏ đan bằng nan tre và thường được trát kín bằng sơn ta hoặc nhựa đường.
  • Thuyền nhân

    Danh từ người vượt biển để di tản ra nước ngoài một cách bất hợp pháp.
  • Thuyền quyên

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người con gái đẹp gái thuyền quyên \"Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ...
  • Thuyền rồng

    Danh từ thuyền lớn có trang trí hình rồng, dành cho vua, chúa.
  • Thuyền thoi

    Danh từ thuyền có mình nhỏ và thon dài, hai đầu nhọn, có hình giống cái thoi.
  • Thuyền thúng

    Danh từ thuyền nan nhỏ, hình giống như cái thúng to, thường chỉ chở được một người.
  • Thuyền trưởng

    Danh từ người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu thuỷ.
  • Thuyền tán

    Danh từ dụng cụ gồm một cối có hình như chiếc thuyền nhỏ và một chày tán có hình như chiếc đĩa lăn, dùng để tán...
  • Thuyền viên

    Danh từ người làm việc trên một chiếc thuyền lớn hoặc tàu thuỷ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top