- Từ điển Việt - Việt
Thuyền thúng
Danh từ
thuyền nan nhỏ, hình giống như cái thúng to, thường chỉ chở được một người.
Xem thêm các từ khác
-
Thuyền trưởng
Danh từ người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu thuỷ. -
Thuyền tán
Danh từ dụng cụ gồm một cối có hình như chiếc thuyền nhỏ và một chày tán có hình như chiếc đĩa lăn, dùng để tán... -
Thuyền viên
Danh từ người làm việc trên một chiếc thuyền lớn hoặc tàu thuỷ. -
Thuyền đinh
Danh từ thuyền lớn bằng gỗ có mũi nhọn, thân và đuôi hình lăng trụ. -
Thuê
Động từ dùng người hay vật nào đó trong một thời gian, với điều kiện trả một khoản tiền nhất định cho thời gian... -
Thuê bao
Mục lục 1 Động từ 1.1 thuê để dùng, chỉ tính thời gian, chứ không tính số lần sử dụng (nhưng thường có hạn chế... -
Thuê mua
Động từ (hình thức) thuê tài sản để sử dụng trong một thời gian dài, cho đến khi thanh toán hết và được quyền sở... -
Thuê mướn
Động từ thuê người làm (nói khái quát) thuê mướn nhân công -
Thuôn
Mục lục 1 Động từ 1.1 chế biến món ăn làm từ thịt bằng cách nấu nhiều nước cùng với hành và rau răm 2 Tính từ 2.1... -
Thuôn thả
Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem thon thả -
Thuý
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim trả, có lông màu xanh biếc rất đẹp, thời xưa thường dùng làm đồ trang sức cho phụ nữ... -
Thuần
Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ bảo, chịu sự điều khiển vì đã được dạy bảo, tập luyện 1.2 quen, thạo một loại công việc... -
Thuần chất
Tính từ chỉ nguyên mỗi một chất, không có chất khác lẫn vào nước mắm thuần chất Đồng nghĩa : nguyên chất, thuần khiết... -
Thuần chủng
Tính từ (giống sinh vật) còn giữ nguyên vẹn bản chất của dòng giống, không bị lai tạp đàn lợn thuần chủng giống lúa... -
Thuần dưỡng
Động từ nuôi dưỡng và luyện tập cho thú hoang dã dần trở nên thuần để nuôi thuần dưỡng voi rừng Đồng nghĩa : thuần... -
Thuần hoá
Động từ làm cho giống cây trồng vừa được đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất... -
Thuần hậu
Tính từ chất phác, hiền hậu bản chất thuần hậu Đồng nghĩa : thuần phác -
Thuần khiết
Tính từ (Ít dùng) như thuần chất (ng1). hoàn toàn trong sạch một vẻ đẹp thuần khiết Đồng nghĩa : trong sáng -
Thuần nhất
Tính từ chỉ toàn một loại, không pha tạp khu vườn chỉ trồng thuần nhất một loại cây một môi trường giáo dục thuần... -
Thuần phong
Danh từ phong tục tốt.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.