Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiết chế

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ) chức quan võ cao cấp, chỉ huy một đạo quân thời phong kiến.

Động từ

(Ít dùng) hạn chế, kìm giữ, không cho vượt quá mức
tiết chế dục vọng
tiết chế tình cảm

Xem thêm các từ khác

  • Tiết diện

    Danh từ hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt (thường nói về mặt có một hình hay...
  • Tiết dục

    Động từ tự hạn chế tình dục.
  • Tiết giảm

    Động từ giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý tiết giảm năng lượng tiết giảm chi phí
  • Tiết hạnh

    Danh từ lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ...
  • Tiết kiệm

    Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực...
  • Tiết liệt

    Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt...
  • Tiết lộ

    Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng...
  • Tiết mục

    Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc
  • Tiết nghĩa

    Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết...
  • Tiết niệu

    Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu
  • Tiết tháo

    Danh từ khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo
  • Tiết trinh

    (Ít dùng) như trinh tiết .
  • Tiết túc

    Danh từ (Ít dùng) xem chân đốt
  • Tiết tấu

    Danh từ nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm
  • Tiết điệu

    Danh từ (Ít dùng) như nhịp điệu bản nhạc có tiết điệu nhịp nhàng
  • Tiếu lâm

    Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể...
  • Tiềm lực

    Danh từ sức mạnh tiềm tàng có tiềm lực kinh tế tiềm lực tài chính
  • Tiềm năng

    Danh từ khả năng, năng lực tiềm tàng có tiềm năng về du lịch khai thác tiềm năng
  • Tiềm thức

    Danh từ hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức tư tưởng đó đã ăn sâu vào tiềm thức...
  • Tiềm tàng

    Tính từ ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực sức mạnh tiềm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top