Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiết giảm

Động từ

giảm bớt đi một cách có ý thức, có chủ ý
tiết giảm năng lượng
tiết giảm chi phí

Xem thêm các từ khác

  • Tiết hạnh

    Danh từ lòng chung thuỷ và nết ăn ở của người phụ nữ đối với chồng, theo quan điểm của đạo đức phong kiến giữ...
  • Tiết kiệm

    Động từ sử dụng đúng mức, không phí phạm sức lực, của cải, thời gian tiết kiệm điện tiết kiệm thời gian thực...
  • Tiết liệt

    Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt...
  • Tiết lộ

    Động từ để lộ ra điều đang cần phải giữ bí mật tiết lộ bí mật việc quan trọng, không được tiết lộ với ai Đồng...
  • Tiết mục

    Danh từ từng mục được trình diễn trong một chương trình tiết mục xiếc
  • Tiết nghĩa

    Danh từ (Từ cũ) lòng trung thành, thuỷ chung, quyết giữ trọn đạo nghĩa, theo quan niệm đạo đức phong kiến giữ trọn tiết...
  • Tiết niệu

    Động từ bài tiết và đào thải nước tiểu ra ngoài viêm đường tiết niệu khoa tiết niệu
  • Tiết tháo

    Danh từ khí tiết vững vàng, không chịu khuất phục tiết tháo của nhà nho giữ tiết tháo
  • Tiết trinh

    (Ít dùng) như trinh tiết .
  • Tiết túc

    Danh từ (Ít dùng) xem chân đốt
  • Tiết tấu

    Danh từ nhịp điệu của âm nhạc ca khúc có giai điệu buồn, tiết tấu chậm
  • Tiết điệu

    Danh từ (Ít dùng) như nhịp điệu bản nhạc có tiết điệu nhịp nhàng
  • Tiếu lâm

    Danh từ chuyện kể dân gian dùng hình thức gây cười để mua vui hoặc để phê phán, đả kích, thường có yếu tố tục kể...
  • Tiềm lực

    Danh từ sức mạnh tiềm tàng có tiềm lực kinh tế tiềm lực tài chính
  • Tiềm năng

    Danh từ khả năng, năng lực tiềm tàng có tiềm năng về du lịch khai thác tiềm năng
  • Tiềm thức

    Danh từ hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý thức tư tưởng đó đã ăn sâu vào tiềm thức...
  • Tiềm tàng

    Tính từ ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa phải là hiện thực sức mạnh tiềm...
  • Tiềm ẩn

    Tính từ ngầm ẩn ở bên trong, chưa bộc lộ ra ngoài khoáng sản tiềm ẩn trong lòng đất nguy cơ tiềm ẩn Đồng nghĩa : tiềm...
  • Tiền bạc

    Danh từ tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát) tiền bạc rủng rỉnh Đồng nghĩa : tiền nong
  • Tiền bối

    Danh từ người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối (hàm ý kính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top