Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu gia súc

Danh từ

súc vật nhỏ nuôi trong nhà như lợn, dê, chó, v.v. (nói tổng quát)
chăn nuôi tiểu gia súc

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu hàn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 5, 6 hoặc 7...
  • Tiểu học

    Danh từ cấp học thấp nhất trong bậc học giáo dục phổ thông, từ lớp một đến lớp năm phổ cập tiểu học giáo viên...
  • Tiểu hổ

    Danh từ (Khẩu ngữ) mèo, về mặt thịt ăn được và ngon món tiểu hổ quán tiểu hổ
  • Tiểu khoa

    Danh từ (Từ cũ) khoa thi nhỏ ở các tỉnh thời phong kiến, người đỗ được nhận bằng tú tài (dưới cử nhân) đỗ tiểu...
  • Tiểu khu

    Danh từ (Từ cũ) đơn vị hành chính cơ sở ở thành phố, dưới khu phố; tương đương với phường hiện nay. đơn vị hành...
  • Tiểu khí hậu

    Danh từ khí hậu trong một khu vực nhỏ, như một cánh đồng, một thung lũng, v.v., chịu ảnh hưởng nhiều của các điều kiện...
  • Tiểu liên

    Danh từ súng máy loại nhỏ, dùng trang bị cho cá nhân.
  • Tiểu loại

    Danh từ loại nhỏ trong hệ thống phân loại.
  • Tiểu luận

    Danh từ bài nghiên cứu nhỏ bàn về một vấn đề văn học, khoa học, chính trị, xã hội, v.v.. bài viết nhỏ có tính chất...
  • Tiểu mãn

    Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20, 21 hoặc...
  • Tiểu mạch

    Danh từ (Ít dùng) lúa mì.
  • Tiểu mục

    Danh từ (Ít dùng) phần nhỏ của một mục, trình bày một ý nhỏ, một khía cạnh nhỏ của vấn đề.
  • Tiểu ngạch

    Tính từ (hoạt động xuất nhập khẩu) nhỏ, lẻ, theo con đường buôn bán trực tiếp hàng hoá nhập khẩu qua đường tiểu...
  • Tiểu nhân

    Danh từ người có nhân cách tầm thường, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với quân tử. hoặc t kẻ bụng dạ nhỏ nhen,...
  • Tiểu não

    Danh từ phần của bộ não nằm ở phía sau đại não, giữ nhiệm vụ điều hoà sự vận động thăng bằng của cơ thể.
  • Tiểu nông

    Danh từ người nông dân làm chủ một ít ruộng đất, tự mình sản xuất lấy. nông nghiệp ở trạng thái sản xuất nhỏ theo...
  • Tiểu phẩm

    Danh từ bài báo ngắn về vấn đề thời sự, có tính chất châm biếm. màn kịch ngắn mang tính chất hài hước, châm biếm...
  • Tiểu phẫu

    Danh từ phẫu thuật nhỏ, chỉ động chạm đến những bộ phận nông, tiến hành trong thời gian ngắn, có thể tiến hành ngoài...
  • Tiểu qui mô

    Tính từ xem tiểu quy mô
  • Tiểu quy mô

    Tính từ có quy mô nhỏ công trình tiểu quy mô dự án tiểu quy mô
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top