Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tiểu mạch

Danh từ

(Ít dùng) lúa mì.

Xem thêm các từ khác

  • Tiểu mục

    Danh từ (Ít dùng) phần nhỏ của một mục, trình bày một ý nhỏ, một khía cạnh nhỏ của vấn đề.
  • Tiểu ngạch

    Tính từ (hoạt động xuất nhập khẩu) nhỏ, lẻ, theo con đường buôn bán trực tiếp hàng hoá nhập khẩu qua đường tiểu...
  • Tiểu nhân

    Danh từ người có nhân cách tầm thường, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với quân tử. hoặc t kẻ bụng dạ nhỏ nhen,...
  • Tiểu não

    Danh từ phần của bộ não nằm ở phía sau đại não, giữ nhiệm vụ điều hoà sự vận động thăng bằng của cơ thể.
  • Tiểu nông

    Danh từ người nông dân làm chủ một ít ruộng đất, tự mình sản xuất lấy. nông nghiệp ở trạng thái sản xuất nhỏ theo...
  • Tiểu phẩm

    Danh từ bài báo ngắn về vấn đề thời sự, có tính chất châm biếm. màn kịch ngắn mang tính chất hài hước, châm biếm...
  • Tiểu phẫu

    Danh từ phẫu thuật nhỏ, chỉ động chạm đến những bộ phận nông, tiến hành trong thời gian ngắn, có thể tiến hành ngoài...
  • Tiểu qui mô

    Tính từ xem tiểu quy mô
  • Tiểu quy mô

    Tính từ có quy mô nhỏ công trình tiểu quy mô dự án tiểu quy mô
  • Tiểu sản xuất

    Danh từ sản xuất nhỏ.
  • Tiểu sử

    Danh từ thân thế và sự nghiệp một người, trình bày một cách tóm tắt tiểu sử bản thân bản tóm tắt tiểu sử của các...
  • Tiểu thuyết

    Danh từ truyện dài bằng văn xuôi có dung lượng lớn, với nhiều nhân vật hoạt động trong phạm vi lịch sử, xã hội rộng...
  • Tiểu thuỷ nông

    Danh từ thuỷ nông nhỏ, gồm việc đào giếng, khai mương nhỏ, v.v. để tiêu nước và tưới nước cho ruộng.
  • Tiểu thương

    Danh từ người buôn bán nhỏ tiểu thương tổ chức bãi chợ
  • Tiểu thặng

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem tiểu thừa
  • Tiểu thủ công

    Danh từ tiểu sản xuất thủ công nghiệp.
  • Tiểu thừa

    Danh từ tên những người theo phái đại thừa trong đạo Phật gọi phái chủ yếu của Phật giáo thời kì đầu, cho là giáo...
  • Tiểu tinh

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ \"Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những...
  • Tiểu tiết

    Danh từ chi tiết nhỏ nhặt, lặt vặt trong nội dung một sự việc lớn, một vấn đề lớn bàn luận trên tổng thể, không...
  • Tiểu tiện

    Động từ đái (lối nói lịch sự) đi tiểu tiện bí tiểu tiện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top