Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tong teo

Tính từ

(Khẩu ngữ) gầy đét
gầy tong teo

Xem thêm các từ khác

  • Tong tong

    Tính từ từ gợi tả tiếng như tiếng nước nhỏ nhanh, đều đều từ trên cao xuống nước nhỏ tong tong xuống chậu Đồng...
  • Tong tả

    Tính từ từ gợi tả dáng đi nhanh, vội đi tong tả tong tả quẩy gánh đi chợ Đồng nghĩa : hối hả, tăng tả, tất tả, tất...
  • Top

    Danh từ vị trí được bình chọn là cao nhất bài hát đã lọt vào top 5 ca khúc hay nhất
  • Top ten

    mười vị trí được bình chọn là cao nhất đứng đầu bảng top ten ca khúc được lọt vào top ten năm 2004
  • Topo học

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các tính chất còn được giữ nguyên của các hình qua các phép biến dạng không làm rách...
  • Totem

    Danh từ động vật, cây, vật hoặc hiện tượng tự nhiên mà tộc người nguyên thuỷ tin là có mối liên hệ siêu tự nhiên,...
  • Totem giáo

    Danh từ (Ít dùng) tín ngưỡng totem, một hình thái tôn giáo nguyên thuỷ.
  • Tour

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem tua (tua du lịch).
  • Toà báo

    Danh từ (Từ cũ) như toà soạn .
  • Toà giám mục

    Danh từ nơi ở và làm việc của giám mục phụ trách giáo phận.
  • Toà giảng

    Danh từ nơi linh mục đứng giảng đạo trong nhà thờ.
  • Toà sen

    Danh từ chỗ ngồi tôn nghiêm của Phật tạc hình hoa sen; cũng dùng để chỉ Phật, theo cách gọi của những người theo đạo...
  • Toà soạn

    Danh từ trụ sở của một cơ quan báo chí gửi bài về toà soạn toà soạn báo Lao Động Đồng nghĩa : toà báo ban phụ trách...
  • Toà thánh

    Danh từ nơi giáo hoàng ở và làm việc, và cũng là nơi đặt cơ quan cao nhất của Giáo hội Công giáo toà thánh Vatican
  • Toà án

    Danh từ cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng toà án tối cao lời kết tội của toà án toà...
  • Toà án thượng thẩm

    Danh từ (Từ cũ) toà án cấp cao có chức năng xử lại những bản án hoặc quyết định của các toà án cấp dưới đã có...
  • Toài

    Động từ nằm sấp áp sát mặt đất, dùng sức hai khuỷu tay và hai mũi bàn chân đẩy người đi chiến sĩ học lăn, lê, bò,...
  • Toàn bích

    Tính từ (Văn chương) hay, đẹp hoàn toàn, không thể chê trách một chỗ nào (tựa hòn ngọc đẹp, nguyên vẹn, không có chút...
  • Toàn bộ

    Danh từ tất cả các phần, các bộ phận của một chỉnh thể thừa kế toàn bộ gia sản tập trung toàn bộ nhân lực Đồng...
  • Toàn cảnh

    Danh từ toàn bộ nói chung những sự vật, hiện tượng có thể bao quát nhìn thấy được ở một nơi, một lúc nào đó ảnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top