Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Toàn bộ

Danh từ

tất cả các phần, các bộ phận của một chỉnh thể
thừa kế toàn bộ gia sản
tập trung toàn bộ nhân lực
Đồng nghĩa: hết thảy, tất

Xem thêm các từ khác

  • Toàn cảnh

    Danh từ toàn bộ nói chung những sự vật, hiện tượng có thể bao quát nhìn thấy được ở một nơi, một lúc nào đó ảnh...
  • Toàn cầu

    Danh từ cả thế giới, trên phạm vi toàn thế giới chiến lược toàn cầu vấn đề mang tính toàn cầu nổi tiếng khắp toàn...
  • Toàn cầu hoá

    Động từ làm cho trở thành rộng lớn, trên phạm vi toàn cầu quá trình toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới
  • Toàn cục

    Danh từ toàn bộ tình hình chung xét trên toàn cục có cái nhìn toàn cục
  • Toàn diện

    đầy đủ các mặt, không thiếu mặt nào đổi mới toàn diện cơ thể phát triển toàn diện Trái nghĩa : phiến diện
  • Toàn lực

    Danh từ toàn bộ sức lực có được tập trung toàn lực dốc toàn lực ra làm
  • Toàn mĩ

    Tính từ (Ít dùng) hoàn toàn tốt đẹp kết quả toàn mĩ
  • Toàn mỹ

    Tính từ xem toàn mĩ
  • Toàn năng

    Tính từ có khả năng làm thành thạo mọi việc trong phạm vi một nghề nào đó thi thợ giỏi toàn năng đấng toàn năng (Chúa...
  • Toàn phần

    Tính từ đủ cả các phần nhật thực toàn phần
  • Toàn quyền

    Danh từ quyền hành, quyền lực đầy đủ để giải quyết công việc được toàn quyền quyết định toàn quyền sở hữu ngôi...
  • Toàn quốc

    Danh từ (Trang trọng) cả nước toàn quốc kháng chiến phát động thi đua trên toàn quốc
  • Toàn thiện toàn mĩ

    hoàn toàn tốt đẹp; đạt tới đỉnh cao của cái tốt, cái đẹp nghệ thuật luôn hướng tới cái toàn thiện toàn mĩ Đồng...
  • Toàn thiện toàn mỹ

    xem toàn thiện toàn mĩ
  • Toàn thân

    Danh từ toàn bộ cơ thể con người bị bỏng toàn thân sợ quá, toàn thân run lên bần bật
  • Toàn thắng

    Động từ thắng hoàn toàn ngày toàn thắng chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng
  • Toàn thể

    Danh từ tất cả mọi thành viên toàn thể nhân dân thay mặt cho toàn thể bà con trong xóm cái chung, bao gồm tất cả các bộ...
  • Toàn tâm toàn ý

    hoàn toàn để hết tâm trí, tinh thần và sức lực vào (làm một công việc chung nào đó) toàn tâm toàn ý với sự nghiệp văn...
  • Toàn tòng

    Tính từ (địa phương) có tất cả các gia đình đều theo Công giáo xứ đạo toàn tòng
  • Toàn tập

    Danh từ bộ sách in đầy đủ tất cả các tác phẩm của một tác gia tác phẩm \'Hồ Chí Minh toàn tập\'
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top