Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tràn

Mục lục

Danh từ

khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi
tràn ruộng bậc thang

Danh từ

nơi chứa hàng
tràn than

Danh từ

đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo.

Động từ

chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá
nước tràn bờ
"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn." (TKiều)
Đồng nghĩa: trào
di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại
giặc tràn vào làng
gió mùa đông bắc tràn về
Đồng nghĩa: ào, ùa

Phụ từ

(Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không
cáo ốm nghỉ tràn
nói gì cũng cười tràn
Đồng nghĩa: bừa, tràn cung mây

Xem thêm các từ khác

  • Tràn cung mây

    Phụ từ (Khẩu ngữ) một cách hết sức thoải mái, không cần biết tự hạn chế, không nghĩ gì đến hậu quả nói tràn cung...
  • Tràn lan

    (nước chảy) tràn ra, lan ra khắp mọi chỗ, đâu cũng có nước chảy tràn lan khắp nhà lan rộng ra một cách không có giới...
  • Tràn ngập

    có rất nhiều, đến mức như bao phủ, che lấp hết cả bề mặt không gian tràn ngập hương hoa sữa niềm vui tràn ngập Đồng...
  • Tràn trề

    Tính từ có nhiều đến mức như không chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài mương máng tràn trề nước lòng tràn...
  • Tràn đầy

    Tính từ ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa bể nước tràn đầy một...
  • Tràng giang đại hải

    ví lời lẽ rất dài dòng và lan man (tựa như nước ở sông dài, biển rộng) nói tràng giang đại hải Đồng nghĩa : dài dòng...
  • Tràng hạt

    Danh từ chuỗi hạt dài người theo đạo Phật dùng lần từng hạt khi tụng kinh cổ đeo tràng hạt tay lần tràng hạt
  • Tràng kỉ

    Danh từ ghế dài, thường bằng gỗ, có lưng tựa và tay vịn ở hai đầu bộ tràng kỉ bằng gỗ lim Đồng nghĩa : trường kỉ
  • Tràng kỷ

    Danh từ xem tràng kỉ
  • Tràng nhạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lao hạch ở hai bên cổ. 2 Danh từ 2.1 xâu nhạc buộc quanh cổ ngựa Danh từ bệnh lao hạch ở hai...
  • Trào dâng

    Động từ dâng lên nhiều, tràn đầy và mạnh mẽ (thường nói về cảm xúc, tình cảm) sóng biển trào dâng nỗi xúc động...
  • Trào lưu

    Danh từ xu hướng đang được đông đảo người theo trong một lĩnh vực tư tưởng, văn hoá, v.v. nào đó trào lưu văn hoá mới...
  • Trào lộng

    Tính từ (lối văn) có tính chất chế giễu để đùa cợt, gây cười giọng văn trào lộng Đồng nghĩa : trào phúng
  • Trào phúng

    Tính từ có tác dụng gây cười để châm biếm, phê phán thơ trào phúng giọng điệu trào phúng Đồng nghĩa : trào lộng
  • Trá hàng

    Động từ giả vờ đầu hàng mượn kế trá hàng để lừa địch
  • Trá hình

    Động từ đóng giả hình dạng một loại người khác để không bị nhận ra ăn mặc trá hình trá hình thành nhà sư Đồng...
  • Trác

    Động từ (Phương ngữ) đánh lừa để đùa chơi cho vui bị trác một vố
  • Trác tuyệt

    Tính từ cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp (thường nói về những giá trị có tính chất siêu hình) bài thơ trác tuyệt...
  • Trác táng

    Động từ chơi bời truỵ lạc vô độ ăn chơi trác táng lao vào những cuộc trác táng
  • Trác việt

    Tính từ (Ít dùng) như trác tuyệt tư tưởng trác việt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top