Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trăng treo

Danh từ

trăng nửa cuối tháng âm lịch, đêm đến đã thấy sẵn trên trời.

Xem thêm các từ khác

  • Trăng tròn

    Danh từ trăng có hình rất tròn, vào những đêm giữa tháng âm lịch tuổi trăng tròn (tuổi 15, 16)
  • Trăng trắng

    Tính từ có màu hơi trắng dải ngân hà trăng trắng
  • Trăng trối

    Động từ như trối trăng .
  • Trĩ mũi

    Danh từ bệnh viêm, teo và thối niêm mạc mũi.
  • Trĩu nặng

    Tính từ như nặng trĩu mí mắt trĩu nặng lòng trĩu nặng lo âu
  • Trĩu trịt

    Tính từ quá nhiều, làm cho trĩu xuống cành cây trĩu trịt quả
  • Trơ khấc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trơ lại một mình, không còn ai, không còn gì bên cạnh mọi người đã đi hết chỉ còn trơ khấc mỗi...
  • Trơ lì

    Tính từ trơ ra một cách bướng bỉnh, lì lợm càng nói lại càng trơ lì ra, không biết ngượng
  • Trơ mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ngẩn người ra, chỉ biết giương mắt nhìn (trước điều không hay xảy đến) mà không có phản ứng...
  • Trơ mắt ếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trơ mắt (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Trơ thổ địa

    Tính từ (Thông tục) trơ có một mình, không có hoặc không còn cái gì khác suốt đời cứ trơ thổ địa, chẳng vợ con gì...
  • Trơ tráo

    Tính từ trơ ra một cách lì lợm, ngang ngược, không hề biết hổ thẹn thái độ trơ tráo bộ mặt trơ tráo
  • Trơ trẽn

    Tính từ trơ đến mức lố bịch, đáng ghét bộ mặt trơ trẽn ăn mặc trơ trẽn
  • Trơ trọi

    Tính từ lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh sống trơ trọi một mình ngôi nhà trơ trọi giữa cánh đồng Đồng...
  • Trơ trụi

    Tính từ (Khẩu ngữ) trơ ra, hoàn toàn không còn gì cây bàng trơ trụi lá
  • Trơn nhẫy

    Tính từ trơn và bóng láng như có dầu, mỡ bôi lên trên lưng trơn nhẫy mặt đường trơn nhẫy
  • Trơn tru

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) có bề mặt bằng và nhẵn, không gồ ghề, không lồi lõm 1.2 trôi chảy, không ngập ngừng,...
  • Trơn tuột

    Tính từ (Khẩu ngữ) trơn tới mức không bám được, không giữ lại được bậc đá trơn tuột
  • Trưa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian giữa ban ngày, vào lúc mặt trời lên cao nhất 2 Tính từ 2.1 muộn so với giờ giấc...
  • Trưa trật

    Tính từ (Khẩu ngữ) trưa lắm, muộn lắm so với giờ giấc buổi sáng trời đã trưa trật mà chưa dậy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top