Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trần

Mục lục

Danh từ

mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe
đầu chạm vào trần xe
ngó trân trân lên trần nhà

Danh từ

cõi đời, thế giới mà con người sinh sống
tiên giáng trần
lìa trần (chết)
người trần
trần sao âm vậy
Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế

Tính từ

ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể
mình trần trùng trục
cởi trần
tấm lưng trần
ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra
để đầu trần đi giữa trời nắng
lưỡi lê tuốt trần
(cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng
lột trần mặt nạ
phơi trần bộ mặt xấu xa
ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi
cưỡi ngựa trần (không có yên)
nằm ngủ trần, không cần màn

Phụ từ

chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa
trong nhà có trần bộ bàn ghế
trên người chỉ trần chiếc quần cộc

Xem thêm các từ khác

  • Trần tình

    Động từ: (từ cũ) trình bày với bề trên việc riêng hoặc ý kiến riêng của mình, dâng biểu...
  • Trầu

    Danh từ: trầu không (nói tắt), lá trầu đã têm, dùng để nhai cùng với cau cho thơm miệng, đỏ...
  • Trầy

    (phương ngữ) như sầy, ngã trầy da
  • Trầy vi tróc vẩy

    (phương ngữ), xem trầy vi tróc vảy
  • Trẩu

    Danh từ: cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi,...
  • Trẩy

    Động từ: đi đến nơi xa (thường nói về một số đông người), Động...
  • Trẫm

    Danh từ: (từ cũ) từ vua dùng để tự xưng khi nói với bề tôi.
  • Trẫm mình

    Động từ: (từ cũ) gieo mình xuống nước để tự tử, nhảy xuống sông trẫm mình, Đồng nghĩa...
  • Trận

    Danh từ: cuộc chiến đấu diễn ra trong một thời gian và ở một khu vực nhất định, cuộc thi...
  • Trật

    Động từ: (khẩu ngữ) lật ngược để bỏ ra đồ đang đội, đang mặc, bằng một động tác...
  • Trắc

    Danh từ: cây to ở rừng thuộc họ đậu, gỗ màu đỏ, về sau đen, thớ rất mịn, thuộc loại...
  • Trắng

    Tính từ: có màu như màu của vôi, của bông, có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại...
  • Trắng mắt

    Tính từ: (khẩu ngữ) sững sờ do nhận ra một sự thật đau xót nào đó, có thế mới trắng mắt...
  • Trắng nõn

    Tính từ: trắng mịn và mượt, trông mềm mại và tươi đẹp, nước da trắng nõn
  • Trắng trong

    Tính từ: (văn chương, Ít dùng) như trong trắng .
  • Trắng trơn

    Tính từ: (khẩu ngữ) hoàn toàn không có cái gì cả, trong khi lẽ ra thường phải có, nhà cửa...
  • Trắng trẻo

    Tính từ: (da dẻ) trắng và đẹp (nói khái quát), nước da trắng trẻo, trái nghĩa : đen đủi
  • Trắng trợn

    Tính từ: ngang ngược, bất chấp cả luật pháp, lẽ phải, cướp bóc trắng trợn, ăn nói trắng...
  • Trằm

    Danh từ: (phương ngữ) hoa tai, "giúp em đôi chiếu em nằm, Đôi chăn em đắp, đôi trằm em đeo."...
  • Trằn

    Động từ: vùng mạnh, trườn mạnh để cố thoát ra hoặc di chuyển đi chỗ khác, căng hết sức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top