Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trắc địa

Mục lục

Động từ

nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần hoặc toàn bộ bề mặt Trái Đất
đường trắc địa
kĩ thuật trắc địa bản đồ
Đồng nghĩa: trắc lượng

Danh từ

trắc địa học (nói tắt)
ngành trắc địa

Xem thêm các từ khác

  • Trắc địa học

    Danh từ khoa học nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.
  • Trắc địa mỏ

    Danh từ ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
  • Trắc ẩn

    Động từ thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
  • Trắng bong

    Tính từ trắng đến mức như hoàn toàn không có một vết ố bẩn nào áo giặt trắng bong Đồng nghĩa : trắng bốp, trắng...
  • Trắng bóc

    Tính từ (nước da) trắng nõn nà, phô ra vẻ đẹp nước da trắng bóc
  • Trắng bạch

    Tính từ trắng thuần một màu.
  • Trắng bệch

    Tính từ trắng một cách nhợt nhạt mặt trắng bệch
  • Trắng bốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quần áo) rất trắng và sạch, như mới hoàn toàn chiếc áo trắng bốp Đồng nghĩa : trắng bong, trắng...
  • Trắng dã

    Tính từ (mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
  • Trắng hếu

    Tính từ trắng một màu và như trơ hết cả ra, trông không đẹp mắt đầu cạo trắng hếu bụng ếch trắng hếu
  • Trắng lôm lốp

    Tính từ như trắng lốp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng lốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) trắng nổi hẳn lên, như đập vào mắt mọi người tường quét vôi trắng lốp chiếc áo trắng lốp
  • Trắng muốt

    Tính từ trắng và mịn màng, trông đẹp hàm răng trắng muốt con mèo có bộ lông trắng muốt Đồng nghĩa : trắng nuột
  • Trắng ngà

    Tính từ trắng màu ngà voi, hơi vàng, trông đẹp cái khăn màu trắng ngà
  • Trắng ngần

    Tính từ trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ hạt gạo trắng ngần
  • Trắng nhởn

    Tính từ rất trắng, gây cảm giác ghê sợ hàm răng trắng nhởn Đồng nghĩa : trắng ởn
  • Trắng nuột

    Tính từ trắng và bóng, mượt, trông đẹp sợi tơ trắng nuột Đồng nghĩa : trắng muốt
  • Trắng phau

    Tính từ trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác đàn cò trắng phau bãi cát trắng phau
  • Trắng phau phau

    Tính từ như trắng phau (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng phếch

    Tính từ bị ngả sang màu trắng đục, nhợt nhạt, không đều, trông không đẹp mắt tường vôi trắng phếch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top