Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trắng phau

Tính từ

trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác
đàn cò trắng phau
bãi cát trắng phau

Xem thêm các từ khác

  • Trắng phau phau

    Tính từ như trắng phau (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng phếch

    Tính từ bị ngả sang màu trắng đục, nhợt nhạt, không đều, trông không đẹp mắt tường vôi trắng phếch
  • Trắng tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị mất hết tất cả tiền bạc của cải, hoàn toàn không còn gì trắng tay vì cờ bạc Đồng nghĩa :...
  • Trắng tinh

    Tính từ rất trắng và đều một màu, gây cảm giác rất sạch muối trắng tinh tờ giấy trắng tinh Trái nghĩa : đen sì
  • Trắng toát

    Tính từ trắng lắm, như đập mạnh vào mắt mọi người tường quét vôi trắng toát
  • Trắng xoá

    Tính từ trắng đều khắp trên một diện rất rộng bọt nước tung trắng xoá
  • Trắng án

    Tính từ được toà án xử là vô tội được toà xử trắng án
  • Trắng đen

    Tính từ tốt hay xấu, đúng hay sai, về mặt cần phân biệt rạch ròi lẫn lộn trắng đen hiểu rõ trắng đen
  • Trắng ởn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trắng nhởn .
  • Trằn trọc

    Động từ trở mình luôn, cố ngủ mà không ngủ được vì có điều phải lo nghĩ trằn trọc cả đêm không ngủ Đồng nghĩa...
  • Trẻ con

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những đứa trẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất của trẻ con (thường hàm ý coi thường)...
  • Trẻ em

    Danh từ như trẻ con (nhưng dùng với ý thân mật) trẻ em khuyết tật bảo vệ phụ nữ và trẻ em
  • Trẻ hoá

    Động từ làm cho thành phần gồm có nhiều người trẻ hơn, để có được nhiều nhân tố tích cực hơn trẻ hoá đội hình...
  • Trẻ không tha già không thương

    quá quắt, không kiêng nể, không trừ bất kể ai. Đồng nghĩa : trẻ chẳng tha già chẳng thương
  • Trẻ măng

    Tính từ rất trẻ, chỉ vừa mới đến tuổi trưởng thành gương mặt trẻ măng một chiến sĩ trẻ măng
  • Trẻ mỏ

    (Khẩu ngữ) như trẻ con trông nom trẻ mỏ lớn tướng rồi chứ còn trẻ mỏ gì nữa!
  • Trẻ người non dạ

    còn trẻ, chưa từng trải, chưa có kinh nghiệm.
  • Trẻ nít

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trẻ nhỏ bầy trẻ nít trong xóm Đồng nghĩa : trẻ con
  • Trẻ ranh

    Danh từ (Khẩu ngữ) trẻ con, không đáng coi ra gì đồ trẻ ranh! \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh...
  • Trẻ thơ

    như trẻ con (nhưng hàm ý còn dại, còn ngây thơ) nụ cười trẻ thơ gương mặt trẻ thơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top