Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trắc nghiệm trực tuyến

trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển dụng; được áp dụng tiến tiến nhất tại công ty cổ phần ambn- và bạn có thể trắc nghiệm trực tuyến tại trang http://ambn.vn với tất cả các môn kéo dài từ phổ thông đến đại học và sau đại học cũng như cho việc kiểm soát tuyển dụng nhân sự trong nước, nước ngoài vào việt nam làm việc, hoặc nhân sự cho xuất khẩu lao động. các trường cấp phổ thông hoặc bố mẹ có thể dễ dàng kiểm soát hoạt đồng làm bài tập của con cũng như rèn luyện hoặc giáo viên có thể sử dụng ambn.vn vào việc kiểm soát hoàn toàn điểm thi; việc thi và sổ điểm của học sinh của một trường, một lớp, khóa đào tạo. Ngoài việc ứng dụng cho các trường còn rất hữu ích cho các đơn vị đào tạo ngắn hạn, kỹ năng mềm- Người việt mình thường dùng từ ngữ cao bồi cho cụm từ này: trắc nghiệm online- Hoặc dịch sang từ tiếng anh tương ứng: test online- dịch sang từ tiếng pháp: test en ligne

Xem thêm các từ khác

  • Trắc thủ

    Danh từ người sử dụng một loại khí tài nào đó để đo lường hoặc định vị trắc thủ radar
  • Trắc trở

    có trở ngại, làm cho không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi đường đi trắc trở tình duyên trắc trở gặp nhiều trắc...
  • Trắc địa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và dùng phương pháp đo chính xác vẽ bản đồ một phần...
  • Trắc địa học

    Danh từ khoa học nghiên cứu hình dáng, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ.
  • Trắc địa mỏ

    Danh từ ngành trắc địa học phục vụ công tác thăm dò, xây dựng và khai thác mỏ.
  • Trắc ẩn

    Động từ thương xót một cách kín đáo trong lòng động lòng trắc ẩn ánh mắt đầy vẻ trắc ẩn
  • Trắng bong

    Tính từ trắng đến mức như hoàn toàn không có một vết ố bẩn nào áo giặt trắng bong Đồng nghĩa : trắng bốp, trắng...
  • Trắng bóc

    Tính từ (nước da) trắng nõn nà, phô ra vẻ đẹp nước da trắng bóc
  • Trắng bạch

    Tính từ trắng thuần một màu.
  • Trắng bệch

    Tính từ trắng một cách nhợt nhạt mặt trắng bệch
  • Trắng bốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) (quần áo) rất trắng và sạch, như mới hoàn toàn chiếc áo trắng bốp Đồng nghĩa : trắng bong, trắng...
  • Trắng dã

    Tính từ (mắt) như chỉ nhìn thấy có tròng trắng, trông đáng sợ mắt trắng dã
  • Trắng hếu

    Tính từ trắng một màu và như trơ hết cả ra, trông không đẹp mắt đầu cạo trắng hếu bụng ếch trắng hếu
  • Trắng lôm lốp

    Tính từ như trắng lốp (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trắng lốp

    Tính từ (Khẩu ngữ) trắng nổi hẳn lên, như đập vào mắt mọi người tường quét vôi trắng lốp chiếc áo trắng lốp
  • Trắng muốt

    Tính từ trắng và mịn màng, trông đẹp hàm răng trắng muốt con mèo có bộ lông trắng muốt Đồng nghĩa : trắng nuột
  • Trắng ngà

    Tính từ trắng màu ngà voi, hơi vàng, trông đẹp cái khăn màu trắng ngà
  • Trắng ngần

    Tính từ trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ hạt gạo trắng ngần
  • Trắng nhởn

    Tính từ rất trắng, gây cảm giác ghê sợ hàm răng trắng nhởn Đồng nghĩa : trắng ởn
  • Trắng nuột

    Tính từ trắng và bóng, mượt, trông đẹp sợi tơ trắng nuột Đồng nghĩa : trắng muốt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top