Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trẻ trung

Tính từ

trẻ hoặc tỏ ra trẻ, có những biểu hiện của tuổi trẻ
gương mặt trẻ trung
tâm hồn trẻ trung

Xem thêm các từ khác

  • Trếu tráo

    Tính từ (Ít dùng) như trệu trạo nhai trếu tráo
  • Trễ nải

    Tính từ tỏ ra thiếu hăng hái, thiếu cố gắng, ít để tâm tới, khiến công việc chậm trễ, ít kết quả trễ nải việc...
  • Trễ phép

    Động từ (Khẩu ngữ) trả phép muộn, đi nghỉ phép về quá thời gian quy định trễ phép vì bị nhỡ tàu
  • Trễ tràng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) như trễ nải Tính...
  • Trệch

    Tính từ trật ra ngoài, không khớp xe lửa trệch bánh viết trệch dòng (Từ cũ) xem chệch
  • Trỉa

    Động từ gieo trồng bằng cách tra hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên trỉa đỗ Đồng nghĩa : tỉa
  • Trị liệu

    Động từ chữa bệnh phương pháp trị liệu kết quả trị liệu vật lí trị liệu
  • Trị ngoại pháp quyền

    Danh từ chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước nào đó không bị pháp luật của nước này ràng buộc, mà chỉ...
  • Trị số

    Danh từ giá trị bằng số.
  • Trị sự

    Danh từ bộ phận chịu trách nhiệm việc quản lí của một tờ báo, tạp chí hoặc một tổ chức nào đó ban trị sự của...
  • Trị thuỷ

    Động từ cải tạo sông ngòi, điều tiết dòng chảy để ngăn ngừa lũ lụt, đồng thời sử dụng được sức nước công...
  • Trị tội

    Động từ trừng trị kẻ có tội trị tội kẻ sát nhân
  • Trị vì

    Động từ ở ngôi vua cai trị đất nước trị vì thiên hạ
  • Trịch thượng

    Tính từ ra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử giọng trịch thượng...
  • Trịnh trọng

    Tính từ tỏ ra rất nghiêm trang, biểu thị thái độ hết sức coi trọng điều mình đang nói, việc mình đang làm trịnh trọng...
  • Trọ trẹ

    Tính từ có giọng nói khó nghe, khác nhiều so với chuẩn, do phát âm đặc biệt địa phương hoặc do chỉ mới biết rất ít...
  • Trọc hếu

    Tính từ (Thông tục) (đầu) trọc hoàn toàn, đến mức như trắng hếu đầu cạo trọc hếu Đồng nghĩa : trọc lốc, trọc...
  • Trọc lóc

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem trọc lốc
  • Trọc lông lốc

    Tính từ như trọc lốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trọc phú

    Danh từ người giàu có mà dốt nát, bần tiện gã trọc phú
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top