Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trốn tránh

Động từ

trốn hoặc tránh để khỏi phải gặp, phải làm hoặc phải chịu điều không hay, không thích nào đó (nói khái quát)
trốn tránh công việc
trốn tránh trách nhiệm
Đồng nghĩa: lẩn tránh

Xem thêm các từ khác

  • Trống bản

    Danh từ trống nhỏ, ngắn tang, có dây đeo, thường dùng trong các đám rước, đám ma.
  • Trống bỏi

    Danh từ đồ chơi của trẻ con, giống hình cái trống, làm bằng giấy già chơi trống bỏi (tng)
  • Trống bồng

    Danh từ trống dài một mặt, có dây đeo cổ, thường dùng trong dàn nhạc ngũ âm.
  • Trống bộc

    Danh từ trống một mặt, nhỏ nhất trong các loại trống, thường dùng trong dàn nhạc cổ.
  • Trống canh

    Danh từ (Từ cũ) trống đánh để cầm canh; thường dùng để chỉ khoảng thời gian một canh \"Lời quê chắp nhặt dông dài,...
  • Trống chầu

    Danh từ trống điểm theo nhịp hát để tỏ ý khen chê khi nghe hoặc xem hát, trong các buổi hát tuồng, hát ả đào thời trước.
  • Trống cái

    Danh từ trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang. Đồng nghĩa : trống đại
  • Trống cơm

    Danh từ trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, khi biểu diễn lấy tay vỗ.
  • Trống hoang trống huých

    Tính từ (Phương ngữ) như trống huếch trống hoác .
  • Trống hoác

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống một khoảng rộng, không có gì bên trong hoặc không được che chắn gì căn nhà trống hoác, chẳng...
  • Trống huơ trống hoác

    Tính từ (Ít dùng) xem trống hơ trống hoác
  • Trống huếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống rỗng và hở rộng ra, hoàn toàn không thấy có gì bên trong túp lều trống huếch
  • Trống huếch trống hoác

    Tính từ như trống huếch (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hông hốc

    Tính từ như trống hốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hơ trống hoác

    Tính từ như trống hoác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống một khoảng tương đối rộng và sâu, không được che chắn gì, để lộ hết bên trong miệng hang...
  • Trống không

    Tính từ trống hoàn toàn, không có gì ở trong như thường thấy bãi đất trống không cái chòi trống không Đồng nghĩa : trống...
  • Trống khẩu

    Danh từ trống nhỏ có chuôi cầm, đánh ở cả hai mặt. Đồng nghĩa : trống lệnh
  • Trống lệnh

    Danh từ xem trống khẩu
  • Trống lốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống hoàn toàn, không có gì che phủ cửa hầm trống lốc quả đồi trống lốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top