Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trở thành

Động từ

thành ra là
ước mơ trở thành cô giáo
hai người trở thành đôi bạn thân
Đồng nghĩa: trở nên

Xem thêm các từ khác

  • Trợ bút

    Danh từ (Từ cũ) cộng tác viên của một tờ báo làm trợ bút cho một tờ báo tỉnh
  • Trợ chiến

    Động từ chi viện, hỗ trợ cho một đơn vị đang chiến đấu đơn vị trợ chiến đem quân trợ chiến
  • Trợ cấp

    Động từ cấp tiền để trợ giúp cho người thiếu thốn, khó khăn trợ cấp thất nghiệp được hưởng trợ cấp hằng tháng
  • Trợ giá

    Động từ (nhà nước) cấp thêm cho người sản xuất một khoản tiền bù đắp cho thiệt hại do phải bán sản phẩm với giá...
  • Trợ giáo

    Danh từ (Từ cũ) giáo viên dạy tiểu học sơ đẳng thời Pháp thuộc. (Ít dùng) trợ lí về công tác giảng dạy (thường là...
  • Trợ giúp

    Động từ giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn trợ giúp vốn trợ giúp về kĩ thuật Đồng nghĩa...
  • Trợ giảng

    Danh từ như phụ giảng .
  • Trợ lý

    Danh từ xem trợ lí
  • Trợ thính

    Động từ giúp làm tăng khả năng nghe của tai thiết bị trợ thính máy trợ thính
  • Trợ thời

    Tính từ (Ít dùng) tạm trong một thời gian để cho qua bước khó khăn tìm nơi trú chân trợ thời Đồng nghĩa : tạm thời,...
  • Trợ thủ

    Danh từ người giúp sức trong công việc một trợ thủ đắc lực
  • Trợ tim

    Động từ làm tăng sức hoạt động của tim thuốc trợ tim máy trợ tim
  • Trợ tá

    Danh từ (Ít dùng) như trợ lí một trợ tá đắc lực
  • Trợ từ

    Danh từ từ chuyên dùng để thêm vào cho câu, biểu thị thái độ của người nói, như ngạc nhiên, nghi ngờ, mỉa mai, vui mừng,...
  • Trợ vốn

    Động từ giúp đỡ thêm vốn để kinh doanh, sản xuất trợ vốn cho nông dân làm kinh tế
  • Trợ động từ

    Danh từ động từ chuyên dùng phụ thêm cho một động từ khác \' phải , muốn là những trợ động từ trong tiếng Việt
  • Trợn trạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (mắt) trợn lên vẻ càn rỡ, dữ tợn 2 Tính từ 2.1 (Ít dùng) xấc láo, tỏ vẻ không coi ai ra gì Động...
  • Trợn trừng

    Động từ (mắt) trợn lên nhìn thẳng không chớp, lộ rõ vẻ tức giận, hùng hổ hoặc khiếp sợ đôi mắt trợn trừng lộ...
  • Trợn trừng trợn trạc

    Động từ như trợn trừng trợn trạo .
  • Trợn trừng trợn trạo

    Động từ như trợn trừng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top