Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trục vít

Danh từ

trục có ren, dùng để truyền chuyển động.

Xem thêm các từ khác

  • Trục vớt

    Động từ đưa vật nặng chìm dưới nước lên bằng máy móc, thiết bị trục vớt tàu thuyền đắm
  • Trục xuất

    Động từ đuổi ra khỏi (thường là lãnh thổ một nước) phạm tội nên bị trục xuất về nước
  • Trụi lủi

    Tính từ (Khẩu ngữ) trụi đến mức nhìn trơ ra không còn gì bụi tre bị cháy trụi lủi đầu cạo trụi lủi
  • Trụi thui lủi

    Tính từ trụi hoàn toàn, không còn một tí nào cái đầu cạo trụi thui lủi Đồng nghĩa : trụi thùi lụi
  • Trứ danh

    Tính từ rất nổi tiếng, ai cũng biết hoạ sĩ trứ danh cuốn tiểu thuyết trứ danh
  • Trứ tác

    xem trước tác
  • Trứng chọi với đá

    ví trường hợp đối chọi không cân sức với một lực lượng mạnh hơn gấp bội, chắc chắn bị thất bại. Đồng nghĩa...
  • Trứng cuốc

    (chuối tiêu) chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm và lốm đốm chấm nâu, trông tựa như màu vỏ trứng chim cuốc chuối...
  • Trứng cá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nốt nhỏ trông tựa trứng cá, thường thấy trên da mặt người đang tuổi dậy thì 2 Danh từ 2.1 cây...
  • Trứng gà trứng vịt

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng suýt soát bằng nhau, không hơn kém nhau bao nhiêu.
  • Trứng khôn hơn rận

    (Khẩu ngữ) như trứng khôn hơn vịt .
  • Trứng khôn hơn vịt

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp con cái, hoặc người còn ít tuổi nói chung, mà lại muốn tỏ ra khôn hơn cha mẹ, hơn người lớn...
  • Trứng lộn

    Danh từ trứng (thường là trứng vịt) đã ấp dở, bắt đầu thành hình con, dùng để làm món ăn.
  • Trứng nước

    (Văn chương) (trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn...
  • Trứng sáo

    Danh từ màu xanh nhạt, trông tựa như màu vỏ trứng chim sáo (thường nói về vải, lụa) áo xanh trứng sáo
  • Trứng để đầu đẳng

    ví tình thế rất hiểm nghèo, sự mất còn bị đe doạ từng giờ từng phút.
  • Trừ bỏ

    Động từ làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại để gây tác động xấu được nữa (nói khái quát) trừ bỏ một hủ...
  • Trừ bữa

    Động từ (ăn thức gì đó) thay cho bữa cơm hằng ngày ăn khoai trừ bữa
  • Trừ diệt

    Động từ (Ít dùng) như diệt trừ trừ diệt sâu bọ
  • Trừ gian

    Động từ diệt trừ kẻ gian công tác trừ gian
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top