Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trực tính

Tính từ

có tính hay nói thẳng, không để bụng
người trực tính
trực tính nên hay nói thẳng
Đồng nghĩa: bộc trực, thẳng tính

Xem thêm các từ khác

  • Tu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 sống theo những quy định chặt chẽ nhằm sửa mình theo đúng giáo lí của một tôn giáo nào đó 2...
  • Tu bổ

    Động từ sửa chữa và làm thêm ít nhiều cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn tu bổ đê điều tu bổ nhà cửa Đồng nghĩa : tu sửa,...
  • Tu chí

    Động từ có ý thức tự sửa mình cho tốt hơn tu chí học hành tu chí làm ăn
  • Tu chỉnh

    Động từ (Từ cũ) sửa sang lại cho tốt hơn tu chỉnh cầu cống, đê điều Đồng nghĩa : tu sửa
  • Tu dưỡng

    Động từ rèn luyện, trau dồi để nâng cao phẩm chất tu dưỡng tinh thần tu dưỡng đạo đức
  • Tu huýt

    Danh từ (Phương ngữ) còi nhỏ, dùng làm đồ chơi thổi tu huýt
  • Tu hành

    Động từ rời bỏ cuộc sống đời thường để tu theo một tôn giáo nào đó (nói khái quát) tu hành theo đạo Phật nhà tu...
  • Tu hú

    Danh từ chim lớn hơn sáo, lông màu đen, hoặc đen nhạt có điểm nhiều chấm trắng, thường đẻ trứng vào tổ sáo sậu hay...
  • Tu kín

    Động từ (người theo đạo Kitô) tu ở một nơi riêng biệt, không giao thiệp với người đời nhà tu kín
  • Tu luyện

    Động từ tu hành và luyện tập công phu (thường chỉ nói về Đạo giáo) tu luyện thành tiên khổ công tu luyện (Ít dùng) tu...
  • Tu mi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử \"Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông.\" (SKTT)
  • Tu nghiệp

    Động từ trau dồi nghiệp vụ đi tu nghiệp ở nước ngoài
  • Tu nghiệp sinh

    Danh từ người đi tu nghiệp ở nước ngoài gặp mặt các tu nghiệp sinh Việt Nam ở Nga
  • Tu nhân tích đức

    ăn ở có nhân, làm nhiều việc thiện, để đức lại cho con cháu hay cho mình về sau được hưởng phúc, theo quan niệm của...
  • Tu sĩ

    Danh từ người tu hành (thường nói về đạo Kitô) nữ tu sĩ
  • Tu sửa

    Động từ sửa lại cho hợp lí và tốt hơn tu sửa lại nhà cửa Đồng nghĩa : sửa chữa, sửa sang, tu chỉnh
  • Tu thân

    Động từ (Từ cũ) tu dưỡng về đạo đức \"Làm trai quyết chí tu thân, Công danh chớ vội, nợ nần chớ lo.\" (Cdao)
  • Tu thư

    Động từ (Từ cũ) biên soạn sách giáo khoa ban tu thư
  • Tu tạo

    Động từ sửa chữa và xây dựng lại hoặc xây dựng thêm tu tạo đình miếu Đồng nghĩa : tôn tạo, tu bổ
  • Tu tỉnh

    Động từ nhận ra lỗi lầm của bản thân và tự sửa chữa tu tỉnh mà làm ăn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top