Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuẫn tiết

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) tự tử để bảo toàn khí tiết
tổng đốc Hoàng Diệu đã tuẫn tiết khi Hà thành thất thủ
Đồng nghĩa: tử tiết

Xem thêm các từ khác

  • Tuẫn táng

    Động từ chôn sống (thường là tì thiếp, nô lệ) cùng với người chết, theo một tục lệ thời xưa của một số dân tộc.
  • Tuế

    Danh từ tên gọi chung một số cây hạt trần (như thiên tuế, vạn tuế), có thân hình cột ngắn, đầu thân có nhiều lá to,...
  • Tuế nguyệt

    Danh từ (Từ cũ) năm và tháng; thường dùng trong văn chương để chỉ sự vận động của thời gian, nói chung @ <vd>\"Cũng...
  • Tuế toá

    Tính từ (Khẩu ngữ) (nói năng) có vẻ dễ dãi, cốt cho xong, cho qua nói tuế toá cho xong chuyện
  • Tuềnh toàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) đơn sơ, trống trải, vẻ tạm bợ nhà cửa tuềnh toàng, chẳng có gì đáng giá Đồng nghĩa : tềnh toàng...
  • Tuệch toạc

    Tính từ (Khẩu ngữ) bộc tuệch (nói khái quát) tính tuệch toạc, có gì nói ra hết
  • Tuốc-nơ-vít

    Danh từ xem chìa vặn
  • Tuốc năng

    Danh từ bộ phận làm cho quạt máy có thể quay qua quay lại theo một vòng cung.
  • Tuốt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó...
  • Tuốt luốt

    Đại từ (Phương ngữ) như tuốt tuột đi tuốt luốt khai tuốt luốt hết
  • Tuốt tuồn tuột

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt tuột (nhưng ý nhấn mạnh hơn) khai tuốt tuồn tuột
  • Tuốt tuột

    Đại từ (Khẩu ngữ) như tuốt (nhưng nghĩa mạnh hơn) đoán sai tuốt tuột mắng tuốt tuột cả lớn lẫn bé
  • Tuồi

    Động từ vận động tự di chuyển ở tư thế áp sát thân mình trên bề mặt, dọc theo vật gì rắn tuồi ra khỏi hang đứa...
  • Tuồn tuột

    Tính từ thẳng một mạch, như không thể giữ lại, cản lại được xe đứt phanh, lao tuồn tuột xuống dốc không hỏi cũng...
  • Tuồng như

    (Ít dùng) có vẻ như là nói giọng tuồng như trách móc Đồng nghĩa : chừng như, dường như, hình như
  • Tuồng đồ

    Danh từ tuồng dùng hình thức gây cười để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội.
  • Tuổi hoa

    Danh từ (Văn chương) tuổi còn niên thiếu (ý nói lứa tuổi đẹp như hoa) lứa tuổi hoa tạp chí tuổi hoa
  • Tuổi hạc

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tuổi thọ, tuổi cao (ví sống lâu như chim hạc) \"Thương cha tuổi hạc đã cao, E khi ấm lạnh...
  • Tuổi hồi xuân

    Danh từ thời kì sắp sửa bước sang tuổi già (thường giữa bốn mươi - năm mươi tuổi), về mặt sinh lí có những biến...
  • Tuổi mụ

    Danh từ tuổi coi như có ngay từ lúc mới sinh ra, tính năm sinh ra đã là một tuổi rồi, theo cách tính tuổi cổ truyền năm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top