Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vàng lá

Danh từ

vàng nguyên chất ở dạng lá mỏng.
giấy giả hình vàng lá để đốt cho người chết.

Xem thêm các từ khác

  • Vàng lưới

    Danh từ bộ lưới gồm nhiều tấm, có phao, chì, dùng để đánh bắt cá và các hải sản khác.
  • Vàng lụi

    Danh từ bệnh virus hại lúa do một loại rầy xanh truyền bệnh, làm cho lá lúa vàng dần và khóm lúa lụi đi.
  • Vàng mã

    Danh từ vàng và mã, đồ làm bằng giấy để đốt cúng cho người chết theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát) đốt vàng...
  • Vàng mười

    Danh từ vàng nguyên chất nén vàng mười
  • Vàng ngọc

    Danh từ vàng và ngọc; dùng để ví cái hết sức quý giá thì giờ vàng ngọc lời vàng ngọc Đồng nghĩa : vàng bạc
  • Vàng ròng

    Danh từ vàng có độ tinh khiết cao.
  • Vàng rộm

    Tính từ có màu vàng sẫm, pha sắc đỏ, đều và khắp cả mẻ bánh rán vàng rộm
  • Vàng son

    Danh từ chất liệu trang trí làm cho đẹp và bền, như vàng và son (nói khái quát); thường dùng trong văn chương để ví sự...
  • Vàng trắng

    Danh từ hợp kim của vàng và nickel, có màu trắng nhạt, thường dùng làm đồ trang sức.
  • Vàng tâm

    Danh từ cây to mọc ở rừng, cùng họ với giổi, gỗ màu vàng, thớ mịn, không bị mối mọt.
  • Vàng tây

    Danh từ hợp kim của vàng với một ít đồng dây chuyền vàng tây
  • Vàng võ

    Tính từ có sắc da vàng trên gương mặt, trông hốc hác, bệnh tật nước da vàng võ
  • Vàng vọt

    Tính từ có màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt mặt mũi xanh xao vàng vọt nắng chiều vàng vọt
  • Vàng xuộm

    Tính từ như vàng ối cỏ tranh vàng xuộm
  • Vàng đen

    Danh từ than hoặc dầu mỏ (hàm ý là những thứ quý như vàng).
  • Vàng đá

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như đá vàng \"Một niềm vàng đá khăng khăng, Ba thu cũng đợi chín trăng cũng chờ.\" (Cdao)
  • Vàng ệch

    Tính từ có màu vàng đục, trông rất xấu da vàng ệch ngọn đèn vàng ệch, leo lét
  • Vàng ối

    Tính từ có màu vàng đậm và đều khắp vườn cam chín vàng ối Đồng nghĩa : vàng xuộm
  • Vành

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc 1.2 bộ phận...
  • Vành khuyên

    Danh từ chim nhỏ thuộc bộ sẻ, lông màu xanh nhạt, mắt có vành lông trắng hình khuyên, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa : chim khuyên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top