Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vàng võ

Tính từ

có sắc da vàng trên gương mặt, trông hốc hác, bệnh tật
nước da vàng võ

Xem thêm các từ khác

  • Vàng vọt

    Tính từ có màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt mặt mũi xanh xao vàng vọt nắng chiều vàng vọt
  • Vàng xuộm

    Tính từ như vàng ối cỏ tranh vàng xuộm
  • Vàng đen

    Danh từ than hoặc dầu mỏ (hàm ý là những thứ quý như vàng).
  • Vàng đá

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như đá vàng \"Một niềm vàng đá khăng khăng, Ba thu cũng đợi chín trăng cũng chờ.\" (Cdao)
  • Vàng ệch

    Tính từ có màu vàng đục, trông rất xấu da vàng ệch ngọn đèn vàng ệch, leo lét
  • Vàng ối

    Tính từ có màu vàng đậm và đều khắp vườn cam chín vàng ối Đồng nghĩa : vàng xuộm
  • Vành

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng tròn bao quanh miệng hay ở phần ngoài cùng của một số vật để cho cứng, cho chắc 1.2 bộ phận...
  • Vành khuyên

    Danh từ chim nhỏ thuộc bộ sẻ, lông màu xanh nhạt, mắt có vành lông trắng hình khuyên, ăn sâu bọ. Đồng nghĩa : chim khuyên
  • Vành móng ngựa

    Danh từ cái chắn hình móng ngựa đặt trong phòng xử án để bị cáo đứng trước toà đứng trước vành móng ngựa
  • Vành vạnh

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ tròn đều và đầy đặn trăng tròn vành vạnh
  • Vành đai

    Danh từ dải đất bao quanh một khu vực, có quan hệ trực tiếp đối với khu vực ấy vành đai thành phố vành đai phòng thủ...
  • Vành đai trắng

    Danh từ vùng xung quanh nơi quân giặc chiếm đóng bị chúng đốt phá, xua đuổi nhân dân đi để dễ bề kiểm soát và bảo...
  • Vào

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam...
  • Vào cuộc

    Động từ (Khẩu ngữ) bắt đầu tham gia thật sự vào một việc quan trọng bắt tay vào cuộc các nhà chức trách đã vào cuộc
  • Vào cầu

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc gặp may, có được mối làm ăn tốt, kiếm tiền dễ dàng đang lúc vào cầu Đồng nghĩa : trúng...
  • Vào hùa

    Động từ (Khẩu ngữ) theo nhau làm việc gì đó không tốt vào hùa với nhau trêu bạn Đồng nghĩa : a dua, hùa
  • Vào khoảng

    khoảng được xác định đại khái, gần đúng vào khoảng nửa đêm anh ta vào khoảng bốn mươi tuổi
  • Vào luồn ra cúi

    luồn cúi, quỵ luỵ để cầu cạnh danh lợi, bổng lộc \"Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cúi công hầu mà chi?\" (TKiều)
  • Vào lỗ hà ra lỗ hổng

    nói việc chi phí bị mất mát nhiều, có được đồng nào lại tiêu hết ngay, không sao dành dụm được.
  • Vào mẩy

    Động từ (lúa) bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đang vào mẩy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top