Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vào cuộc

Động từ

(Khẩu ngữ) bắt đầu tham gia thật sự vào một việc quan trọng
bắt tay vào cuộc
các nhà chức trách đã vào cuộc

Xem thêm các từ khác

  • Vào cầu

    Động từ (Khẩu ngữ) ví việc gặp may, có được mối làm ăn tốt, kiếm tiền dễ dàng đang lúc vào cầu Đồng nghĩa : trúng...
  • Vào hùa

    Động từ (Khẩu ngữ) theo nhau làm việc gì đó không tốt vào hùa với nhau trêu bạn Đồng nghĩa : a dua, hùa
  • Vào khoảng

    khoảng được xác định đại khái, gần đúng vào khoảng nửa đêm anh ta vào khoảng bốn mươi tuổi
  • Vào luồn ra cúi

    luồn cúi, quỵ luỵ để cầu cạnh danh lợi, bổng lộc \"Áo xiêm ràng buộc lấy nhau, Vào luồn ra cúi công hầu mà chi?\" (TKiều)
  • Vào lỗ hà ra lỗ hổng

    nói việc chi phí bị mất mát nhiều, có được đồng nào lại tiêu hết ngay, không sao dành dụm được.
  • Vào mẩy

    Động từ (lúa) bắt đầu đọng sữa để kết hạt lúa đang vào mẩy
  • Vào sinh ra tử

    xông pha nơi trận mạc nguy hiểm, luôn cận kề cái chết.
  • Vào sổ

    Động từ ghi thành mục trong sổ sách để làm bằng, để theo dõi vào sổ toàn bộ những khoản thu chi trong tháng
  • Vào tròng

    Động từ bị mắc mưu, bị sa vào bẫy dụ địch vào tròng
  • Vào tù ra tội

    (Khẩu ngữ) đi tù hết lần này đến lần khác.
  • Vào vai

    Động từ (diễn viên) thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc trong điện ảnh vào vai một tên cướp
  • Vào đề

    Động từ mở đầu vấn đề định nói vào đề luôn, không cần rào đón
  • Vày cầu

    Danh từ (Phương ngữ) xem vì cầu
  • Vày vò

    Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem vầy vò
  • Vá chằng lót đụp

    như vá chằng vá đụp .
  • Vá chằng vá đụp

    vá chồng chéo nhiều lớp, miếng nọ đè lên miếng kia. Đồng nghĩa : vá chằng lót đụp
  • Vá víu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 gồm nhiều phần không khớp, không...
  • Vác-xin

    Danh từ xem vaccine
  • Vác mặt

    Động từ (Thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý khinh bỉ) giờ mà còn chưa thấy vác mặt đến (Khẩu ngữ)...
  • Vách

    Danh từ bức làm bằng vật liệu nhẹ như tre, gỗ, v.v., để che chắn hoặc ngăn cách trong nhà trát vách nhà tranh vách đất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top