Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vá chằng vá đụp

vá chồng chéo nhiều lớp, miếng nọ đè lên miếng kia.
Đồng nghĩa: vá chằng lót đụp

Xem thêm các từ khác

  • Vá víu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vá nhiều chỗ và không cẩn thận (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 gồm nhiều phần không khớp, không...
  • Vác-xin

    Danh từ xem vaccine
  • Vác mặt

    Động từ (Thông tục) tự mình đi đến một nơi nào đó (hàm ý khinh bỉ) giờ mà còn chưa thấy vác mặt đến (Khẩu ngữ)...
  • Vách

    Danh từ bức làm bằng vật liệu nhẹ như tre, gỗ, v.v., để che chắn hoặc ngăn cách trong nhà trát vách nhà tranh vách đất...
  • Vái lạy

    Động từ vừa vái vừa lạy (nói khái quát) vái lạy tổ tiên
  • Ván ngựa

    Danh từ (Phương ngữ) ván đặt lên hai chân gỗ (gọi là cặp ngựa) để nằm trong buồng có kê một bộ ván ngựa Đồng nghĩa...
  • Ván thiên

    Danh từ tấm ván làm nắp quan tài.
  • Ván thôi

    Danh từ ván quan tài bỏ ra sau khi cải táng.
  • Ván đã đóng thuyền

    (Từ cũ, Văn chương) ví người con gái đã lấy chồng (hàm ý không còn được phép có quan hệ tình yêu, hôn nhân với ai khác...
  • Váng vất

    Tính từ váng (nói khái quát) đầu óc váng vất người ngây ngấy váng vất
  • Váy xoè

    Danh từ váy may rộng dần về phía gấu. Đồng nghĩa : đầm xoè
  • Váy áo

    Danh từ váy và áo, đồ mặc của phụ nữ (nói khái quát) sắm sửa váy áo váy áo loè loẹt
  • Váy đầm

    Danh từ váy kiểu Âu.
  • Vân vân

    Danh từ (Từ cũ) như vân vi \"Nén hương đến trước Phật đài, Nỗi lòng khấn chửa cạn lời vân vân.\" (TKiều) . (Ít dùng)...
  • Vân vê

    Động từ vê đi vê lại nhiều lần một cách nhẹ nhàng tay vân vê tà áo Đồng nghĩa : mân mê
  • Vân vũ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) mây và mưa (nói khái quát) vân vũ đầy trời
  • Vâng dạ

    Động từ đáp lại lời sai bảo một cách lễ phép bằng những tiếng vâng và dạ, tỏ ý nghe theo, vâng theo chỉ vâng dạ để...
  • Vây bọc

    Động từ vây kín mọi phía, không để hở chỗ nào nhà có tường bao vây bọc
  • Vây bủa

    Động từ như bủa vây .
  • Vây cánh

    Danh từ tập hợp người câu kết với nhau vì những quyền lợi riêng không chính đáng (nói khái quát) thu nạp để thêm vây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top