Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vé số

Danh từ

vé xổ số (nói tắt)
trúng vé số
bán vé số

Xem thêm các từ khác

  • Véc-ni

    Danh từ xem vernis
  • Véc-tơ

    Danh từ xem vector
  • Véo von

    Tính từ (âm thanh) cao và trong, lên xuống nhịp nhàng, nghe vui và êm tai chim hót véo von \"Chinh phu ruổi ngựa lên miền Bắc,...
  • Vét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài 2 Động từ 2.1 lấy cho kì hết những gì còn...
  • Vét tông

    Danh từ áo ngắn kiểu Âu của nam giới, có ve, cổ bẻ, dài tay, dùng để mặc ngoài sơ mi.
  • Vét xi

    Danh từ bộ phận bên trong quả bóng da hay bên trong bút máy, bằng cao su, dùng để bơm phồng lên hay để hút và chứa mực.
  • Vét đĩa

    Tính từ (Thông tục) thuộc loại kém nhất, tồi nhất đồ vét đĩa! loại vét đĩa thì nói làm gì!
  • Vên vên

    Danh từ cây gỗ lớn cùng họ với chò, gỗ màu trắng hơi vàng, mịn mặt, dùng làm nhà, đóng đồ đạc hoặc có thể bóc...
  • Vênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cong lên ở một bên, một phía nào đó 1.2 từ gợi tả vẻ mặt vênh lên tỏ ý kiêu ngạo, tự đắc...
  • Vênh vang

    (vẻ mặt, thái độ) kiêu ngạo, lên mặt, khoe khoang tự đắc với người khác về những cái mình có vênh vang ta đây hơn người...
  • Vênh vác

    (Khẩu ngữ) (vẻ mặt, thái độ) hợm hĩnh, đáng ghét (thường là do có tiền của hơn người) lúc nào cũng vênh vác ta đây...
  • Vênh váo

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát) cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh,...
  • Vênh vênh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 hơi vênh 2 Động từ 2.1 (mặt) vênh lên, trông đáng ghét Tính từ hơi vênh tấm ván===== hơi vênh =====...
  • Vêu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gầy hốc hác 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trơ ra vì không biết làm gì Tính từ gầy hốc...
  • Vêu vao

    Tính từ hốc hác, gầy guộc mặt mũi vêu vao gầy vêu vao, trông chỉ còn da bọc xương Đồng nghĩa : vêu
  • Vì chưng

    Kết từ (Từ cũ) như vì (ng1) \"Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.\" (Cdao)
  • Vì chống

    Danh từ công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa không cho đất đá xung quanh sập xuống hay lấn ra, bảo đảm an toàn lao...
  • Vì cầu

    Danh từ kết cấu nối liền nhịp giữa hai mố cầu và tựa lên các mố đó. Đồng nghĩa : vày cầu
  • Vì kèo

    Danh từ bộ phận ghép bằng vật liệu cứng, chắc, đặt ngang trên đầu tường, đầu cột để đỡ phần mái nhà.
  • Vì nể

    Động từ nể và tôn trọng được bạn bè vì nể Đồng nghĩa : nể vì, vị nể
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top