Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vòng

Mục lục

Danh từ

đường cong khép kín
khoanh một vòng
vẽ thêm mấy vòng
quấn vài vòng dây cho chặt
vật được tạo ra có hình một đường tròn, thường dùng làm đồ chơi, đồ trang sức, trang trí, v.v.
vòng tay
vòng đeo cổ
chiếc vòng bạc
(Khẩu ngữ) vòng tránh thai (nói tắt)
đặt vòng
đi tháo vòng
lần chuyển động, di chuyển từ một điểm nào đó để rồi quay trở về chính điểm ấy
dạo một vòng quanh phố
chu vi của một vật được coi như là có hình tròn
vòng ngực
vòng eo lí tưởng
phạm vi, về mặt giới hạn không gian và thời gian không thể vượt qua của hoạt động, sự việc nào đó
làm trong vòng một tháng là xong
chuyện xảy ra vòng tháng bảy năm ngoái
lần thi đấu hoặc bỏ phiếu trong một cuộc thi đấu hoặc bầu cử phải qua nhiều lần
vòng sơ khảo
vòng chung kết
được lọt vào vòng hai

Động từ

làm cho có hình cong, hình vòng cung, thường để ôm lấy vật gì
vòng tay ôm con vào lòng
di chuyển không theo đường thẳng mà theo một đường cong, đường vòng cung
cho xe vòng lại
vòng theo sườn đồi

Tính từ

không theo đường thẳng, mà theo đường cong, quanh co, uốn khúc
đi đường vòng
đoạn vòng

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa, (khẩu ngữ) chân và tay (giơ...
  • Vói

    Động từ: (phương ngữ), xem với
  • Vón

    Động từ: (bột, hạt nhỏ) kết lại thành hòn, thành cục, bột bị vón, gạo vón lại từng cục
  • Vóng

    Tính từ: (cây) có thân, lá vươn cao và dài hơn so với bình thường, không cứng cây, cao vượt...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch,...
  • Vô bờ

    Tính từ: (tình cảm, lòng mong muốn, v.v.) rộng lớn đến mức cảm thấy như không có giới hạn,...
  • Vô cớ

    Tính từ: (sự việc, hành động xảy ra) không có cớ, không có lí do, đánh người vô cớ, một...
  • Vô loại

    Tính từ: (Ít dùng) như vô loài .
  • Vô luận

    bất cứ, không loại trừ trường hợp nào cả, đã phạm luật thì vô luận người nào cũng phải phạt, Đồng nghĩa : bất...
  • Vô lễ

    không có lễ độ đối với người trên, ăn nói vô lễ, không được vô lễ với thầy giáo, Đồng nghĩa : thất lễ, vô phép
  • Vô tính

    Danh từ:
  • Vôi

    Danh từ: chất màu trắng, thu được khi nung từ một loại đá, thường dùng làm vật liệu xây...
  • Vôn

    Danh từ:
  • Vông

    Danh từ: cây to có gai, thuộc họ đậu, gỗ xốp và nhẹ, hoa màu đỏ, lá dùng gói nem và làm thuốc.
  • Danh từ: thuật đánh nhau bằng chân tay không hay bằng binh khí (như côn, kiếm, v.v.), (từ cũ) quân...
  • Võ biền

    Danh từ: (từ cũ) quan võ (thường dùng với hàm ý kém về học thức), con nhà võ biền, tướng...
  • Võ sinh

    Danh từ: người học võ, chiêu mộ võ sinh, huấn luyện võ sinh
  • Võ sĩ

    Danh từ: người giỏi võ nghệ, võ sĩ quyền anh, hai võ sĩ bắt đầu bước lên võ đài, Đồng...
  • Võ sư

    Danh từ: thầy dạy võ.
  • Võ vẽ

    Tính từ: ở mức mới biết qua một ít, nên chưa thông thạo, võ vẽ dăm ba chữ thánh hiền, biết...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top