Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vùng trời

Danh từ

phạm vi trên không thuộc chủ quyền của một nước
vùng trời tổ quốc
canh giữ vùng trời
Đồng nghĩa: không phận

Xem thêm các từ khác

  • Vùng ven

    Danh từ (Phương ngữ) ngoại ô xây dựng khu chung cư ở vùng ven
  • Vùng và vùng vằng

    Động từ như vùng vằng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vùng vằng

    Động từ từ gợi tả bộ điệu tỏ ra giận dỗi, không bằng lòng, bằng những động tác như vung tay vung chân, lúc lắc thân...
  • Vùng xa

    Danh từ vùng dân cư thưa thớt ở xa các khu trung tâm kinh tế, văn hoá, giao thông và thông tin liên lạc rất khó khăn nên thường...
  • Vùng đất

    Danh từ địa phận của một nước bảo vệ vùng trời, vùng đất của tổ quốc
  • Vùng đệm

    Danh từ vùng nằm giữa, mang tính chuyển tiếp giữa những vùng có tính chất khác biệt hoặc đối lập nhau xây dựng vùng...
  • Vú cao su

    Danh từ vật làm bằng cao su, hình núm vú, dùng cho trẻ ngậm hoặc lắp vào miệng chai sữa cho trẻ bú.
  • Vú em

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở dùng sữa mình để nuôi con chủ.
  • Vú già

    Danh từ (Từ cũ) người đàn bà đi ở đã có tuổi. Đồng nghĩa : u già
  • Vú sữa

    Danh từ cây ăn quả, mặt dưới lá có lông óng ánh màu vàng sẫm, quả tròn, có nhựa như sữa, khi chín màu tím nâu hay lục...
  • Vú vê

    Danh từ (Thông tục) vú đàn bà (hàm ý chê).
  • Vú đá

    Danh từ chất đá vôi đọng ở trần các hang động lâu ngày tạo hình giống như bầu vú.
  • Vút

    Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển rất nhanh, thẳng một đường và như mất hút ngay 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng phát...
  • Văn bia

    Danh từ văn bản khắc trên bia đá, nói chung soạn văn bia
  • Văn bản

    Danh từ bản viết hoặc in, mang nội dung nhất định, thường để lưu lại văn bản chữ Nôm văn bản kí kết giữa hai nước...
  • Văn bản học

    Danh từ môn học nghiên cứu để xác định nguồn gốc và tính chính xác của các văn bản.
  • Văn bằng

    Danh từ (Trang trọng) giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc chứng nhận học vị cấp văn bằng văn bằng tốt nghiệp đại học...
  • Văn chương

    Danh từ như văn học tác phẩm văn chương lời văn, câu văn (nói khái quát) văn chương cầu kì
  • Văn chỉ

    Danh từ nền và bệ xây để thờ Khổng Tử ở các làng xã thời trước.
  • Văn công

    Danh từ công tác biểu diễn nghệ thuật sân khấu đoàn văn công diễn viên văn công (Khẩu ngữ) diễn viên văn công (nói tắt)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top