Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vạm vỡ

Tính từ

có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh (thường nói về đàn ông)
người cao to vạm vỡ
cánh tay vạm vỡ
Đồng nghĩa: lực lưỡng, vậm vạp

Xem thêm các từ khác

  • Vạn bất đắc dĩ

    như bất đắc dĩ (nhưng nghĩa mạnh hơn) vạn bất đắc dĩ mới phải dùng kế ấy
  • Vạn chài

    Danh từ làng của những người sống trên sông nước, làm nghề chèo đò, đánh cá, v.v.; cũng dùng để chỉ nghề chài lưới...
  • Vạn nhất

    Kết từ (Từ cũ) từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều không hay nào đó mà biết là rất ít có khả năng xảy ra vạn...
  • Vạn niên thanh

    Danh từ cây thuộc họ ráy, lá luôn luôn xanh tốt, thường trồng trong nước để làm cảnh.
  • Vạn năng

    Tính từ có nhiều công dụng, có thể dùng với nhiều chức năng khác nhau chìa khoá vạn năng
  • Vạn sự khởi đầu nan

    mọi việc lúc bắt đầu làm đều có khó khăn (hàm ý nếu cố gắng sẽ vượt qua được, sẽ làm được).
  • Vạn sự như ý

    mọi việc, mọi sự đều như ý, đều tốt lành (thường dùng trong lời chúc).
  • Vạn thọ vô cương

    như vạn thọ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vạn tuế

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây có thân hình trụ, lá hình lông chim dài, lá con cứng và nhọn đầu, mọc thành vòng, thường trồng...
  • Vạn đò

    Danh từ như vạn chài xóm vạn đò
  • Vả chăng

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ thuyết minh cho điều vừa nói đến là có cơ sở tôi không làm,...
  • Vả lại

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ khẳng định điều muốn nói tôi không mua, vả lại cũng chẳng có...
  • Vải bò

    Danh từ vải rất dày, chuyên dùng để may quần bò, áo bò.
  • Vải giả da

    Danh từ hàng chế biến bằng hoá chất có cốt bằng vải, trông giống như da, dùng thay cho da.
  • Vải kiện

    Danh từ vải đã gấp hoặc cuộn thành súc, được bày bán trên thị trường.
  • Vải nhựa

    Danh từ (Khẩu ngữ) vải nylon.
  • Vải thiều

    Danh từ vải có hạt nhỏ, cùi dày và ngọt.
  • Vải thưa che mắt thánh

    ví trường hợp che giấu chỉ là uổng công trước người vốn rất tinh tường.
  • Vải vóc

    Danh từ vải để may mặc (nói khái quát) lụa là vải vóc
  • Vảy nến

    Danh từ bệnh ngoài da mãn tính, có những nốt tròn và ngứa, có lớp vảy che phủ, thường ở chân tóc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top