Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vả lại

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là thêm một lẽ khẳng định điều muốn nói
tôi không mua, vả lại cũng chẳng có tiền
Đồng nghĩa: vả, vả chăng

Xem thêm các từ khác

  • Vải bò

    Danh từ vải rất dày, chuyên dùng để may quần bò, áo bò.
  • Vải giả da

    Danh từ hàng chế biến bằng hoá chất có cốt bằng vải, trông giống như da, dùng thay cho da.
  • Vải kiện

    Danh từ vải đã gấp hoặc cuộn thành súc, được bày bán trên thị trường.
  • Vải nhựa

    Danh từ (Khẩu ngữ) vải nylon.
  • Vải thiều

    Danh từ vải có hạt nhỏ, cùi dày và ngọt.
  • Vải thưa che mắt thánh

    ví trường hợp che giấu chỉ là uổng công trước người vốn rất tinh tường.
  • Vải vóc

    Danh từ vải để may mặc (nói khái quát) lụa là vải vóc
  • Vảy nến

    Danh từ bệnh ngoài da mãn tính, có những nốt tròn và ngứa, có lớp vảy che phủ, thường ở chân tóc.
  • Vấn an

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) hỏi thăm sức khoẻ người bề trên vấn an cha mẹ
  • Vấn nạn

    Danh từ vấn đề khó khăn lớn có tính chất xã hội, đang phải đương đầu đối phó một cách cấp thiết giải quyết dứt...
  • Vấn vít

    Động từ quấn lại, xoắn lại nhiều vòng với nhau những sợi tơ hồng vấn vít vương vấn trong trí, trong lòng mối sầu...
  • Vấn vương

    Động từ như vương vấn lòng còn vấn vương
  • Vấn đáp

    Động từ hỏi và trả lời (nói khái quát) thi vấn đáp (Khẩu ngữ) thi vấn đáp (nói tắt).
  • Vấn đề

    Danh từ điều cần được xem xét, nghiên cứu, giải quyết vấn đề thời sự lật ngược vấn đề giải quyết vấn đề
  • Vấp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đụng mạnh chân vào một vật, do vô ý lúc đang đi 1.2 ngắc ngứ, không lưu loát, không trôi chảy...
  • Vấp ngã

    Động từ thất bại, sa ngã do thiếu kinh nghiệm, thiếu hiểu biết bị vấp ngã trên đường đời có vấp ngã mới có thành...
  • Vấp váp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bị vấp, không lưu loát, trôi chảy (nói khái quát) 1.2 vấp phải trở ngại hoặc thất bại (nói khái...
  • Vất va vất vưởng

    Tính từ như vất vưởng (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vất vơ

    Tính từ (Ít dùng) như vất vưởng .
  • Vất vưởng

    Tính từ ở tình trạng bị bỏ trơ trọi một nơi, không ai ngó ngàng đến, gây cảm giác như bị bỏ đi chiếc xe hỏng nằm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top