Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vụt

Mục lục

Động từ

dùng roi, gậy đánh bằng động tác rất nhanh, mạnh
vụt cho mấy roi
Đồng nghĩa: quất, quật, vút
đập bóng, cầu bằng động tác rất nhanh và mạnh (trong bóng bàn, quần vợt, cầu lông, v.v.)
kĩ thuật vụt bóng
(Phương ngữ) quăng mạnh
vụt mấy trái lựu đạn
di chuyển rất nhanh và đột ngột, đến mức không nhìn rõ hình dạng
chạy vụt đi
đàn chim bay vụt lên
từ biểu thị sự chuyển đổi trạng thái diễn ra rất nhanh và đột ngột
vụt đứng dậy
vụt nhớ ra
vụt nảy ra sáng kiến

Xem thêm các từ khác

  • Vứt

    Động từ: ném đi vì cho là không còn giá trị, không còn tác dụng, (khẩu ngữ) để bừa, để...
  • Vừa

    Tính từ: thuộc cỡ không lớn, nhưng không phải cỡ nhỏ, hoặc ở mức độ không cao, không nhiều,...
  • Vừng

    Danh từ: cây hoa màu trắng, quả có khía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ màu đen hoặc trắng, chứa...
  • Vữa

    Danh từ: hỗn hợp chất kết dính của vôi, xi măng, thạch cao, v.v. với cát và nước để xây,...
  • Vững

    Tính từ: có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị...
  • Vững vàng

    Tính từ: có khả năng đứng vững trước mọi thử thách, mọi tác động bất lợi từ bên ngoài...
  • Vựa

    Danh từ: nơi được quây kín để cất trữ thóc lúa, (phương ngữ) nơi cất chứa một số sản...
  • Vực

    Danh từ: chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển., chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có...
  • Xa xả

    (Ít dùng), xem sa sả
  • Xe hoả

    Danh từ: (từ cũ) xe lửa, đầu máy xe hoả
  • Xoà

    Động từ: buông xuống và toả ra trên một diện rộng, cành cây xoà xuống mặt nước
  • Xoàn

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) kim cương, nhẫn hột xoàn
  • Xoàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) thường, tầm thường, không có gì đáng nói, bị cảm xoàng, tay ấy chẳng...
  • Xoá

    Động từ: làm cho mất dấu vết trên bề mặt, gạch bỏ đi, làm cho mất hẳn đi, không còn tồn...
  • Xoáy

    Động từ: làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn, làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để...
  • Xoã

    Động từ: buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên, chim xoã cánh, tóc để xoã
  • Xoèn xoẹt

    Tính từ: như xoẹt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng cắt lúa xoèn xoẹt
  • Xoăn

    Tính từ: ở trạng thái bị cuộn lại thành từng vòng tròn nhỏ, tóc xoăn, vỏ bào xoăn tít, Đồng...
  • Xoạc

    Động từ: dang chân rộng ra hết cỡ, Động từ: rách toạc ra, đứng...
  • Xoạng

    Động từ: (Ít dùng) như xoạc, xoạng chân ra hai bên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top