Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoáy

Mục lục

Động từ

làm cho ăn sâu vào theo đường vòng tròn
mũi khoan xoáy vào tường
nhìn như xoáy vào người khác
làm cho nắp đậy xoay theo đường tròn để đóng hay mở
xoáy mở nắp bút
xoáy nút chai cho chặt
(vật thể) vừa xoay tròn quanh mình, vừa di chuyển mạnh
cơn lốc xoáy
dòng nước xoáy mạnh
quả bóng đi xoáy
làm thành đường cuộn vòng và hẹp dần quanh một vị trí
tóc xoáy từng đám
lúm đồng tiền xoáy tròn trên má
tập trung đi sâu vào
cuộc họp xoáy vào vấn đề phòng chống lũ lụt

Danh từ

chỗ nước chảy cuộn tròn, trũng sâu ở giữa
xoáy nước
(Ít dùng) khoáy
đầu có hai xoáy
xoáy trâu

Động từ

(Thông tục) ăn cắp
bị xoáy mất cái ví

Xem thêm các từ khác

  • Xoã

    Động từ: buông thả xuống và xoè ra một cách tự nhiên, chim xoã cánh, tóc để xoã
  • Xoèn xoẹt

    Tính từ: như xoẹt (nhưng với ý liên tiếp), tiếng cắt lúa xoèn xoẹt
  • Xoăn

    Tính từ: ở trạng thái bị cuộn lại thành từng vòng tròn nhỏ, tóc xoăn, vỏ bào xoăn tít, Đồng...
  • Xoạc

    Động từ: dang chân rộng ra hết cỡ, Động từ: rách toạc ra, đứng...
  • Xoạng

    Động từ: (Ít dùng) như xoạc, xoạng chân ra hai bên
  • Xoải

    Động từ: vươn rộng ra hết sức về cả hai phía (thường là chân, cánh), Tính...
  • Xoắn

    Động từ: vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau, quấn, bám chặt lấy, không rời ra, xoắn...
  • Xoẳn

    (khẩu ngữ) ở mức không còn tí gì, hết sạch, ở mức vừa vặn, không thừa không thiếu chút nào, hết xoẳn, có đồng nào...
  • Xuyến

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn,
  • Xuất giá

    Động từ: (từ cũ) đi lấy chồng, xuất giá tòng phu (đi lấy chồng phải phục tùng chồng, theo...
  • Xuất thần

    ở trạng thái hết sức hưng phấn, khả năng sáng tạo như được thăng hoa, khiến công việc đạt được kết quả vượt...
  • Xuất xử

    Động từ: (từ cũ) ra làm quan hoặc lui về ở ẩn (nói khái quát), lẽ xuất xử của kẻ sĩ
  • Xuề xoà

    Tính từ: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong, ăn mặc xuề xoà, tính xuề xoà, dễ bỏ...
  • Xuồng

    Danh từ: thuyền nhỏ không có mái che, thường đi kèm theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ, chống xuồng
  • Xuổng

    Danh từ: (phương ngữ) thuổng.
  • Xuỵt

    Động từ: (Ít dùng), xem suỵt
  • Danh từ: thanh vật liệu cứng, chắc, có kích thước nhỏ hơn rầm, đặt ngang trên một số điểm...
  • Xào

    Động từ: làm chín thức ăn bằng cách đảo đều với dầu mỡ và mắm muối trên bếp lửa,...
  • Xào xạc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau, lá cây xào xạc,...
  • Xào xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng cọ xát của nhiều vật nhỏ, cứng, sỏi đá xào...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top