Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Viên tịch

Động từ

(Trang trọng) chết (nói về các nhà sư)
sư cụ đã viên tịch
Đồng nghĩa: tịch

Xem thêm các từ khác

  • Viếng

    Động từ tỏ lòng thương tiếc người đã chết trước linh cữu hoặc trước mộ đi viếng mộ liệt sĩ vào lăng viếng Bác
  • Viếng thăm

    Động từ như thăm viếng \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!\" (TKiều)
  • Viết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vạch những đường nét tạo thành chữ 1.2 ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ...
  • Viết lách

    Động từ (Khẩu ngữ) viết (thường là viết văn; nói khái quát) việc viết lách gần đây chẳng viết lách được gì
  • Viết tay

    Động từ viết bằng bút, trên giấy; phân biệt với đánh máy, in tài liệu viết tay bản viết tay
  • Viển vông

    Tính từ không thiết thực, hết sức xa rời thực tế mơ ước viển vông toàn nói những chuyện viển vông Đồng nghĩa : hão...
  • Viễn chinh

    Động từ đi đánh nhau ở phương xa, ngoài bờ cõi nước mình đội quân viễn chinh
  • Viễn chí

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bồ hòn, rễ dùng làm thuốc.
  • Viễn cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng;...
  • Viễn du

    Động từ đi chơi phương xa cuộc viễn du chuyến viễn du
  • Viễn dương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tàu thuyền) có khả năng đi được tới nơi biển xa và dài ngày 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc...
  • Viễn khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách từ phương xa tới \"Gần miền có một mụ nào, Đưa người viễn khách tìm vào vấn danh.\"...
  • Viễn phương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phương xa \"Có người khách ở viễn phương, Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi.\" (TKiều)
  • Viễn thám

    Động từ quan sát đối tượng từ rất xa bằng các phương tiện kĩ thuật hiện đại phóng tàu đi viễn thám vũ trụ cuộc...
  • Viễn thông

    Danh từ sự liên lạc giữa hai điểm cách xa nhau, có khoảng cách thực tế không giới hạn, bằng mọi phương thức vệ tinh...
  • Viễn thị

    Tính từ (mắt) chỉ nhìn thấy rõ được những vật ở xa, do bị tật; trái với cận thị mắt bị viễn thị
  • Viễn tưởng

    Tính từ có tính chất tưởng tượng về một tương lai xa xôi truyện khoa học viễn tưởng Đồng nghĩa : giả tưởng
  • Viễn xứ

    Danh từ (Văn chương) nơi hoàn toàn xa xôi, cách biệt bỏ làng đi viễn xứ người viễn xứ
  • Việc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái, điều phải làm, về mặt công sức phải bỏ ra 1.2 cái làm hằng ngày theo nghề và được trả...
  • Việc gì

    (Khẩu ngữ) (sự việc xảy ra) có thiệt hại gì xe đổ nhưng may mà không ai việc gì không can hệ gì đến, dính líu gì đến...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top