Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xơ múi

Mục lục

Danh từ

(Khẩu ngữ) lợi lộc kiếm chác được
hết sạch, không còn xơ múi gì

Động từ

(Khẩu ngữ) kiếm chác, vơ vét
chẳng xơ múi được gì!

Xem thêm các từ khác

  • Xơ vữa

    Tính từ (tế bào thành mạch máu) ở tình trạng xơ hoá, làm cho không còn khả năng đàn hồi để lưu chuyển máu xơ vữa động...
  • Xơ xác

    Tính từ ở tình trạng không có gì còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại mái lều tranh xơ xác \"Trông chừng khói ngất...
  • Xơi tái

    Động từ (Thông tục) đoạt được, thực hiện được một cách dễ dàng, nhanh gọn cái xe vừa đấy đã bị bọn trộm xơi...
  • Xưa nay

    Danh từ từ xưa đến nay, từ trước đến bây giờ xưa nay anh ấy vẫn vậy chuyện lạ, xưa nay chưa từng thấy
  • Xưng danh

    Động từ nêu tên cho người khác biết tự xưng danh
  • Xưng hô

    Động từ tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau...
  • Xưng hùng xưng bá

    (Từ cũ) tự coi mình có quyền chi phối trong một vùng, một khoảnh, không chịu phục tùng một quyền lực nào xưng hùng xưng...
  • Xưng tội

    Động từ (con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ đến nhà thờ xưng tội
  • Xưng tụng

    Động từ ca ngợi người nào đó được người đời tán dương xưng tụng
  • Xưng vương

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là vua.
  • Xưng xưng

    Động từ nói quả quyết một cách trơ tráo điều không đúng với sự thật xưng xưng cãi lấy được xưng xưng đổ tội...
  • Xưng đế

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là hoàng đế Triệu Đà xưng đế ở phương Nam
  • Xương bồ

    Danh từ cây họ ráy, mọc ở nước, lá hẹp, dài, nhọn, thân rễ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Xương chậu

    Danh từ phần xương của đai hông ngã bị giập xương chậu
  • Xương cùng

    Danh từ xương ở phần dưới của cột xương sống, trước xương cụt.
  • Xương cốt

    Danh từ xương (nói khái quát) già rồi nhưng xương cốt còn rắn chắc
  • Xương cụt

    Danh từ xương ở phần cuối cùng của cột xương sống, gồm nhiều đốt gắn với nhau.
  • Xương mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví dáng vóc gầy guộc (tựa như cành mai khẳng khiu) \"Xương mai một nắm hao gầy, Tóc mây một...
  • Xương máu

    Danh từ xương và máu, cái tạo nên mạng sống của con người (nói khái quát; thường nói khi phải hi sinh) hi sinh xương máu...
  • Xương quai xanh

    Danh từ xem xương đòn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top