Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xương rồng

Danh từ

cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng rào.
cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.

Xem thêm các từ khác

  • Xương sông

    Danh từ cây thuộc họ cúc, lá dài, có khía như răng cưa, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Xương tuỷ

    Danh từ xương và tuỷ (nói khái quát); thường dùng để chỉ phần sâu nhất bên trong của con người bóc lột đến tận xương...
  • Xương xóc

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xương xẩu .
  • Xương xương

    Tính từ hơi gầy, trông như chỉ thấy xương khuôn mặt xương xương
  • Xương xảu

    (Từ cũ, Ít dùng) xem xương xẩu
  • Xương đòn

    Danh từ xương dài và mảnh nối xương mỏ ác với xương bả vai. Đồng nghĩa : xương quai xanh
  • Xương đồng da sắt

    tả người có sức khoẻ và sức chịu đựng gian khổ hơn hẳn người khác. Đồng nghĩa : chân đồng vai sắt, mình đồng da...
  • Xước

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) tước 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên ở phía...
  • Xước măng rô

    Danh từ hiện tượng bị xước mẩu da hình sợi xung quanh móng tay, gây đau tay bị xước măng rô
  • Xướng ca

    Động từ (Từ cũ) ca hát đàn hát xướng ca Đồng nghĩa : ca xướng
  • Xướng ca vô loài

    kẻ làm nghề ca hát là hoàn toàn mất hết nhân phẩm (một quan niệm thành kiến, sai lầm thời trước).
  • Xướng hoạ

    Động từ đối đáp với nhau bằng những bài thơ cùng một thể, một vần, để tỏ sự đồng tình hay chống đối xướng...
  • Xướng ngôn viên

    Danh từ (Từ cũ) phát thanh viên.
  • Xướng âm

    Động từ đọc tên các nốt nhạc theo đúng độ cao, độ dài, độ mạnh quy định cho mỗi bậc cung trong một gam lấy giọng...
  • Xường xám

    Danh từ áo váy ôm sát người, cổ cao, tà xẻ dọc theo hai bên.
  • Xạ hương

    Danh từ chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm hương liệu hoặc làm thuốc.
  • Xạ kích

    Động từ bắn súng (nói khái quát) giờ tập xạ kích
  • Xạ thủ

    Danh từ người bắn giỏi xạ thủ đại liên xạ thủ B.40 vận động viên môn bắn súng các xạ thủ của đội tuyển bắn...
  • Xạ trị

    Động từ điều trị bệnh (thường là ung thư) bằng phương pháp chiếu tia bức xạ (tia X, tia gamma, v.v.) đâm xuyên vào vùng...
  • Xạc xào

    Tính từ như xào xạc tiếng gió xạc xào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top