Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xọp

Tính từ

gầy đến mức như người teo nhỏ hẳn đi
gầy xọp
bị ốm, người xọp hẳn đi
Đồng nghĩa: tọp

Xem thêm các từ khác

  • Xỏ chân lỗ mũi

    (Khẩu ngữ) ví thái độ được tin yêu, chiều chuộng quá thì sinh nhờn mà sai khiến, hạch sách đủ điều.
  • Xỏ lá

    Tính từ có tính hay lừa gạt người một cách tai quái, đểu giả, dưới cái vẻ bề ngoài tử tế đồ xỏ lá!
  • Xỏ lá ba que

    như ba que xỏ lá .
  • Xỏ ngọt

    Động từ (Khẩu ngữ) nói xỏ một cách nhẹ nhàng, nhưng thấm thía xỏ ngọt một câu
  • Xỏ xiên

    Động từ nói xỏ một cách bóng gió để tỏ thái độ khinh miệt, đả kích (nói khái quát) ăn nói xỏ xiên hỏi xỏ xiên...
  • Xốc nổi

    Tính từ hăng hái nhưng thiếu chín chắn tính tình xốc nổi Đồng nghĩa : bồng bột
  • Xốc vác

    làm được đủ mọi việc, đặc biệt là những việc nặng nhọc, vất vả xốc vác việc gia đình người yếu nên không thể...
  • Xốc xa xốc xếch

    Tính từ như xốc xếch (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Xốc xáo

    Tính từ (Ít dùng) như xông xáo xốc xáo trong công tác
  • Xốc xếch

    Tính từ từ gợi tả cách ăn mặc lôi thôi, không ngay ngắn, gọn gàng quần áo xốc xếch
  • Xối xả

    Tính từ rất nhiều và với cường độ mạnh mưa tuôn xối xả mắng xối xả vào mặt
  • Xốn

    Động từ (Phương ngữ) đau nhức, tựa như có gì đâm ở bên trong (thường nói về mắt) mắt xốn vết thương lại xốn lên
  • Xống áo

    Danh từ (Ít dùng) như áo xống .
  • Xốp xồm xộp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xốp xộp (nhưng ý nhấn mạnh hơn; thường hàm ý chê) khúc gỗ xốp xồm xộp
  • Xốt vang

    Danh từ món ăn nấu bằng thịt bò có gia ít rượu bánh mì xốt vang
  • Xồm xoàm

    Tính từ (Khẩu ngữ) xồm lên rất nhiều (nói khái quát) râu ria xồm xoàm lông lá xồm xoàm
  • Xồng xộc

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng điệu xông thẳng vào, thẳng đến một cách nhanh và đột ngột xồng xộc vào nhà...
  • Xổ số

    Danh từ trò chơi may rủi có giải cho những vé có số đúng với con số được quay ra vé xổ số trúng xổ số
  • Xới xáo

    Động từ xới đất để trồng trọt (nói khái quát) xới xáo cho kĩ để trồng rau Đồng nghĩa : xáo xới
  • Xởi lởi

    Tính từ (Khẩu ngữ) có thái độ cởi mở, dễ tiếp xúc, dễ hoà đồng với người khác chuyện trò xởi lởi tính tình xởi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top