Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xong chuyện

Tính từ

(Khẩu ngữ) qua loa cốt cho xong để không còn phải để ý đến nữa, bất kể kết quả như thế nào
ăn đi cho xong chuyện
trả lời qua quýt cho xong chuyện

Xem thêm các từ khác

  • Xong xuôi

    Tính từ xong hết cả, ổn thoả, trọn vẹn chuẩn bị xong xuôi mọi thứ cơm nước xong xuôi rồi mới đi
  • Xong xả

    Tính từ (Phương ngữ) xong xuôi mọi thứ công việc như thế là xong xả
  • Xong đời

    Động từ (Thông tục) hết đời, không còn sống nữa hoặc không còn hi vọng gì nữa thế là xong đời! Đồng nghĩa : hết...
  • Xoong

    Danh từ xem soong
  • Xoài

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, lá to hình thuôn mũi mác, quả hình bầu dục chứa một hạt to bên trong, thịt quả thường...
  • Xoài cát

    Danh từ xoài quả to tròn, mỏng vỏ, thịt dày và thơm.
  • Xoài cơm

    Danh từ xoài quả nhỏ và tròn, hạt to, thịt trong và thơm.
  • Xoài quéo

    Danh từ xoài quả nhỏ, đầu nhọn và cong lại, thịt không được ngon.
  • Xoài thanh ca

    Danh từ xoài quả dài, đầu hơi cong lại, thịt thơm ngon.
  • Xoài tượng

    Danh từ xoài quả rất to và mập, nhiều thịt, hạt nhỏ và lép, thường ăn lúc còn xanh.
  • Xoài voi

    Danh từ xoài quả hơi tròn, hạt to, thịt trắng và thơm ngon.
  • Xoàng xĩnh

    Tính từ (Khẩu ngữ) xoàng (nói khái quát) ăn mặc xoàng xĩnh bữa cơm xoàng xĩnh
  • Xoành xoạch

    Phụ từ (Khẩu ngữ) liên tục, hết lần này đến lần khác trong một thời gian ngắn (hàm ý chê) máy hỏng xoành xoạch kế...
  • Xoá bỏ

    Động từ làm mất hẳn đi, khiến cho không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa xoá bỏ tên trong danh sách xoá bỏ chế...
  • Xoá mù

    Động từ (Khẩu ngữ) xoá nạn mù chữ phong trào xoá mù ở các huyện miền núi
  • Xoá nhoà

    Động từ làm cho mờ đi, cho không còn nhận rõ, phân biệt rõ được cảnh vật bị xoá nhoà trong sương xoá nhoà ranh giới
  • Xoá sổ

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại nữa, bằng những biện pháp hoặc động tác mạnh mẽ băng...
  • Xoá đói giảm nghèo

    xoá bỏ tình trạng đói kém và giảm dần sự nghèo nàn, lạc hậu chương trình xoá đói giảm nghèo
  • Xoác

    (Phương ngữ) ôm gốc cây to hai người xoác một xoác lúa
  • Xoáy ốc

    Danh từ đường xoáy ốc (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top