Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoàng xĩnh

Tính từ

(Khẩu ngữ) xoàng (nói khái quát)
ăn mặc xoàng xĩnh
bữa cơm xoàng xĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Xoành xoạch

    Phụ từ (Khẩu ngữ) liên tục, hết lần này đến lần khác trong một thời gian ngắn (hàm ý chê) máy hỏng xoành xoạch kế...
  • Xoá bỏ

    Động từ làm mất hẳn đi, khiến cho không còn tồn tại hoặc không còn tác dụng nữa xoá bỏ tên trong danh sách xoá bỏ chế...
  • Xoá mù

    Động từ (Khẩu ngữ) xoá nạn mù chữ phong trào xoá mù ở các huyện miền núi
  • Xoá nhoà

    Động từ làm cho mờ đi, cho không còn nhận rõ, phân biệt rõ được cảnh vật bị xoá nhoà trong sương xoá nhoà ranh giới
  • Xoá sổ

    Động từ (Khẩu ngữ) làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại nữa, bằng những biện pháp hoặc động tác mạnh mẽ băng...
  • Xoá đói giảm nghèo

    xoá bỏ tình trạng đói kém và giảm dần sự nghèo nàn, lạc hậu chương trình xoá đói giảm nghèo
  • Xoác

    (Phương ngữ) ôm gốc cây to hai người xoác một xoác lúa
  • Xoáy ốc

    Danh từ đường xoáy ốc (nói tắt).
  • Xoè

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên một điệu múa của dân tộc Thái 2 Động từ 2.1 mở rộng ra quanh một điểm 2.2 làm cho diêm, lửa...
  • Xoắn khuẩn

    Danh từ vi khuẩn có dạng xoắn. Đồng nghĩa : xoắn trùng
  • Xoắn trùng

    Danh từ (Từ cũ) xoắn khuẩn.
  • Xoắn xuýt

    Động từ xoắn lấy, bám chặt lấy không chịu rời ra đứa bé xoắn xuýt bên mẹ xoắn xuýt lại hỏi han Đồng nghĩa : quấn...
  • Xoắn xít

    Động từ (Ít dùng) xem xoắn xuýt
  • Xoắn ốc

    Danh từ đường xoắn ốc (nói tắt).
  • Xoẹt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng cắt nhanh, gọn bằng vật sắc 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì)...
  • Xu

    Danh từ (Từ cũ) đơn vị tiền tệ nhỏ nhất trước đây của nước Việt Nam, bằng một phần trăm đồng. (Khẩu ngữ) đơn...
  • Xu-páp

    Danh từ xem soupape
  • Xu chiêng

    Danh từ đồ mặc lót của phụ nữ để che và nâng vú. Đồng nghĩa : coóc xê, nịt vú
  • Xu hướng

    Danh từ sự thiên về một hướng nào đó trong quá trình hoạt động xu hướng chính trị đi theo xu hướng chung của thời đại...
  • Xu mị

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như phỉnh nịnh xu mị kẻ quyền thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top