- Từ điển Việt - Việt
Yen
Danh từ
đơn vị tiền tệ cơ bản của Nhật Bản.
Xem thêm các từ khác
-
Yoga
Danh từ học thuyết và phương pháp tự điều khiển tâm lí và sinh lí của con người trong một hệ thống triết học - tôn... -
Yên bình
Tính từ (Ít dùng) như thanh bình cuộc sống đã trở lại yên bình -
Yên bụng
Tính từ (Ít dùng) như yên lòng . -
Yên giấc
Động từ ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng em bé đang yên giấc ngủ không yên giấc Đồng nghĩa : an giấc -
Yên giấc nghìn thu
(Từ cũ, vch, Kiểu cách) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi) ông cụ đã yên giấc nghìn thu Đồng nghĩa : an giấc ngàn... -
Yên giấc ngàn thu
(Từ cũ, vch, Kiểu cách) xem yên giấc nghìn thu -
Yên hà
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khói và ráng; chỉ cảnh thiên nhiên nơi núi rừng mà các nhà nho, đạo sĩ ẩn dật \"Nghêu ngao... -
Yên hàn
Tính từ (Từ cũ) yên ổn, hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc đất nước yên hàn -
Yên lành
Tính từ yên ổn, không xảy ra điều gì chẳng lành giấc ngủ yên lành cuộc sống yên lành Đồng nghĩa : an lành -
Yên lòng
Tính từ (đang có điều có thể làm cho lo lắng, áy náy) có trạng thái tâm lí yên ổn, không có điều gì phải lo lắng làm... -
Yên lặng
Tính từ yên và không có tiếng động bốn bề yên lặng ngồi yên lặng mặt nước trở lại yên lặng Đồng nghĩa : lặng... -
Yên nghỉ
Động từ (Trang trọng) (người chết) được chôn cất, coi như ngủ yên vĩnh viễn về nơi yên nghỉ cuối cùng Đồng nghĩa... -
Yên phận
Động từ bằng lòng với thân phận, với những gì mình có (tuy không phải là nhiều, là tốt), không đòi hỏi gì hơn yên... -
Yên thân
Tính từ (đời sống riêng thường bị quấy rầy, nhũng nhiễu) có được sự yên ổn tìm được chốn yên thân Đồng nghĩa... -
Yên trí
Động từ cảm thấy tin tưởng, thấy không có gì phải lo ngại (về ý nghĩ nào đó) thi xong, yên trí là mình sẽ đỗ cứ... -
Yên tâm
Tính từ ở trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì phải băn khoăn, lo lắng yên tâm công tác cứ yên tâm, rồi mọi việc sẽ... -
Yên tĩnh
Tính từ ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động trưa hè yên tĩnh mặt hồ yên tĩnh tìm nơi... -
Yên vui
Tính từ yên ổn và vui vẻ (nói khái quát) cuộc sống yên vui tinh thần chẳng được yên vui Đồng nghĩa : an vui -
Yên vị
Động từ (Kiểu cách) ngồi yên vào chỗ mọi người đã yên vị trong khán phòng yên vị ở ghế giám đốc Đồng nghĩa : an... -
Yên ả
Tính từ (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu trưa hè yên ả dòng sông yên ả trôi cuộc sống yên ả Đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.