Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 31

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 31
ever, law, matter, least, means, question, act, close, mean, leave

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
301 ever /'evə/ adv.
vào bất kỳ lúc nào, luôn luôn
302 law /lɔː/ n.
luật, điều luật
303 matter /'mætə/ n.
vấn đề
304 least /lɪːst/ adj.
ít nhất
305 means /miːnz/ n.
phương tiện
306 question /'kwesʧən/ n.
câu hỏi, vấn đề
307 act /ækt/ v.
hành động
308 close /kləʊz / v.
đóng
309 mean /mɪːn/ v.
có nghĩa, ý nghĩa
310 leave / lɪːv/ v.
rời đi

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

302. law: vừa là danh từ đếm được vừa là danh từ không đếm được.

304. least: là dạng tính từ so sánh hơn nhất của "little".

305. means: dù là hình thức ở dạng số nhiều nhưng nó vẫn được dùng như một danh từ số ít. Ví dụ: a means of communication (một phương tiện liên lạc).

308. close = shut. Tuy nhiên khi dùng "shut" người ta thường ngụ ý có cả tiếng ồn trong hành động đóng đó. Ngoài ra, "close" có thể dùng ở dạng tính từ để đứng trước một danh từ, còn "shut" thì không. Ví dụ: a closed door (một chiếc cửa bị đóng).

310. leave for swhere: rời tới đâu.

C/ Examples

EVER
- Have you ever been to London?
- If you ever need any help, please tell me.
LAW
- It’s against the law to smoke here.
- This law was passed by Congress one year ago.
MATTER
- There is an important matter to be discussed in this afternoon's meeting.
- What’s the matter with you?
LEAST
- She has been waiting here for at least two hours.
-They accepted him for the job although he has the least experience among all the candidates.
MEANS
- means of communication: phương tiện liên lạc   We can get lots of information through means of communication.
- means of transport: phương tiện đi lại   What means of transport will you use to go to Paris?
QUESTION
- This is a difficult question to answer.
- His proposal was accepted without question.
ACT
- We should act immediately to protect the environment.
- The Congress must act to reduce the country’s debt.
CLOSE
- close the window: đóng cửa sổ   Do you mind if I close the window?
- close your eyes: nhắm mắt lại   Close your eyes and enjoy the fresh air.
MEAN
- What does the word “excellent” mean?
- Do you understand what I mean?
LEAVE
- He intends to leave for a big city.
- When will you leave?

Lượt xem: 13 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 35

68 lượt xem

Bài 34

68 lượt xem

Bài 33

2.040 lượt xem

Bài 32

38 lượt xem

Bài 90

2.035 lượt xem

Bài 89

2.024 lượt xem

Bài 88

11 lượt xem

Bài 87

2.056 lượt xem

Bài 86

2.036 lượt xem

Bài 85

52 lượt xem

Bài 84

49 lượt xem

Bài 83

2.057 lượt xem

Bài 82

2.025 lượt xem

Bài 81

2.045 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top