Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 34

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 34
five, inform, gave, plan, woman, boy, feet, provide, taken, thus

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
331 five /faɪv/ no.
5, số 5
332 inform /ɪn'fɔːm/ v.
thông báo
333 gave /geɪv/ v.
đưa
334 plan /plæn/ n.
kế hoạch
335 woman /'wʊmən / n.
phụ nữ, đàn bà
336 boy /bɔɪ / n.
con trai
337 feet /fɪːt/ n.
bàn chân
338 provide /prə'vaɪd / v.
cung cấp
339 taken /'teɪkən/ v.
lấy đi, nhận
340 thus /ðʌs/ conj.
vì thế, vì vậy

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

332. inform sb of/about st: thông báo với ai về cái gì

333. gave: dạng quá khứ phân từ của động từ "to give". Ta có cấu trúc:

- to give sb st: đưa cho ai cái gì. Ví dụ: He gave her some beautiful cards. (Anh ta đưa cho cô ấy những tấm thiệp rất đẹp).

334. plan for st: kế hoạch cho cái gì. Ví dụ: Do you have any plans for this summer? (Bạn có kế hoạch nào cho hè này chưa?)

plan to V: kế hoạch làm gì. Ví dụ: I have a plan to learn abroad. (Tôi có kế hoạch đi du học).

335. woman: có dạng số nhiều là "women".

337. feet: là số nhiều của "foot".

338. provide sb with st = provide st for sb: cung cấp cho ai cái gì.

340. thus: là một liên từ, đồng nghĩa với "hence, therefore".

C/ Examples

FIVE
- There are five people in her family.
- You can see the example on page five of the book.
INFORM
- Did you inform all people in the company about the elevator maintenance?
- She forgot to inform me of the meeting delay.
GAVE
- He gave me this letter and left without a word.
- She gave up looking for her daughter because of her bad health.
PLAN
- Do you have any plans for this weekend?
- He said that he had a plan to change job.
WOMAN
- Do you see a woman in a red dress crossing here?
- The woman standing near the window is my sister.
BOY
- a good boy: một cậu bé ngoan   Her son is a good boy.
- as a boy: khi còn bé   I often played at this building as a boy.
FEET
- my feet: chân của tôi   After a long walk, my feet started to swell.
- on his feet: đi lại   He has been on his feet all day.
PROVIDE
- The manager refused to provide any information.
- They promised to provide us with food during the trip.
TAKEN
- Have you taken the accounting test yet?
- We were taken to see our grandparents every weekend.
THUS
- She had made a serious mistake, thus she was fired.
- The manager has left for Hong Kong. Thus, we cannot ask him to change this project.

Lượt xem: 68 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 38

2.032 lượt xem

Bài 37

7 lượt xem

Bài 36

2.025 lượt xem

Bài 35

68 lượt xem

Bài 33

2.040 lượt xem

Bài 32

38 lượt xem

Bài 31

13 lượt xem

Bài 90

2.035 lượt xem

Bài 89

2.024 lượt xem

Bài 88

11 lượt xem

Bài 87

2.056 lượt xem

Bài 86

2.036 lượt xem

Bài 85

52 lượt xem

Bài 84

49 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top