Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 82

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 82
works, bed, wrong, main, unit, George, hit, planning, supply, systems

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
811 works /wɜːks/ v.
làm việc
812 bed /bed/ n.
giường
813 wrong /rɒŋ/ adj.
sai
814 main /meɪn/ adj.
chính, chủ yếu
815 unit /'juːnɪt/ n.
đơn vị
816 George /dʒɔːdʒ/ n.
George
817 hit /hɪt/ v.
đánh, đập
818 planning /'plænɪŋ/ v.
lên kế hoạch
819 supply /sə'plaɪ/ v.
cung cấp
820 systems /'sɪstəmz/ n.
các hệ thống

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

812. go to bed: đi ngủ

813. wrong = incorrect: sai, không đúng.

818. planning: là dạng phân từ I của động từ "to plan". Do là động từ có một âm tiết, kết thúc bằng một phụ âm trước nó là một nguyên âm nên ta gấp đôi phụ âm trước khi thêm đuôi "ing".

Cấu trúc với "to plan":

- to plan to do something - lên kế hoạch làm gì.

- to plan for something - lên kế hoạch cho cái gì.

819. supply somebody with something = provide somebody with something: cung cấp cho ai cái gì.

supply something for somebody = provide something for somebody: cung cấp cái gì cho ai.

C/ Examples

WORKS
- He works for an engineering company.
- My father often works until midnight.
BED
- go to bed: đi ngủ   It’s time to go to bed, honey.
- make the bed: dọn giường   My little daughter now can make the bed herself.
WRONG
- I’m afraid that your answer is wrong.
- This is the wrong way to go to the supermarket.
MAIN
- What do you want for the main course?
- You should note down the main points of his presentation.
UNIT
- Which unit are you studying?
- Family is the basic unit of the society.
GEORGE
- Have you seen George?
- George is one of my best friends.
HIT
- She was hit by a falling tree.
- He used to hit a ball in football practice.
PLANNING
- Do you know what they are planning to do?
- Are you planning for your holiday trip?
SUPPLY
- What kinds of products do they supply?
- They will supply food for us during the journey.
SYSTEMS
- heating systems: các hệ thống lò sưởi   They are repairing the heating systems of the house.
- educational systems: các hệ thống giáo dục   The educational systems vary from country to country.

Lượt xem: 2.025 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 86

2.036 lượt xem

Bài 85

52 lượt xem

Bài 84

49 lượt xem

Bài 83

2.057 lượt xem

Bài 81

2.045 lượt xem

Bài 80

10 lượt xem

Bài 79

2.033 lượt xem

Bài 78

2.031 lượt xem

Bài 77

2.041 lượt xem

Bài 76

2.033 lượt xem

Bài 75

4 lượt xem

Bài 74

2.037 lượt xem

Bài 73

2.037 lượt xem

Bài 72

2.027 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top