Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 83

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày'
Unit 83
add, chief, officer, Soviet, pattern, stopped, price, success, lack, myself

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
821 add /æd/ v.
thêm
822 chief /tʃiːf/ adj.
chính, trưởng
823 officer /'ɒfɪsə/ n.
sĩ quan/nhân viên
824 Soviet /'səʊvɪət/ n.
Sô-viết
825 pattern /'pætn/ n.
mẫu, khuôn mẫu
826 stopped /stɒpt/ v.
dừng lại
827 price /praɪs/ n.
giá cả
828 success /sək'ses/ n.
sự thành công
829 lack /læk/ n.
(sự/việc) thiếu
830 myself /maɪ'self/ pron.
chính mình, tự mình

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

821. add something to something: thêm cái gì vào cái gì.

826. stop to V: dừng lại để làm gì. Ví dụ: They stopped to fill up the car. (Họ dừng lại để đổ xăng xe).

- stop Ving: dừng việc gì lại. Ví dụ: She stopped drinking 2 months ago. (Bà ấy dừng uống rượu hai tháng trước).

828. success in something/doing something: thành công về cái gì/trong việc làm gì.

829. lack of something: thiếu cái gì.

830. myself: là đại từ phản thân (reflective pronoun) của đại từ nhân xưng "I".

- Khi đóng vai trò là tân ngữ (objective), nó thể hiện ý nghĩa chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác. Ví dụ: I cut myself. (Tôi cắt vào chính tay mình).

- Khi đóng vai trò làm chủ ngữ (subjective), nó được dùng để nhấn mạnh hơn vai trò của chủ từ. Có hai vị trí: đặt ở cuối câu, hoặc đặt ngay sau chủ từ, vị trí thứ hai nhấn mạnh hơn. Ví dụ: I myself will talk to him about it. (Chính tôi sẽ nói chuyện với anh ta về việc đó).

Có thể tham khảo thêm về đại từ phản thân tại đây: Link

C/ Examples

ADD
- You should add some sugar to this dish.
- Can you add my name to the list?
CHIEF
- chief cause: nguyên nhân chính   They haven’t found out the chief cause of the company’s bankruptcy.
- chief inspector: trưởng thanh tra   The man standing over there is the Chief Inspector David.
OFFICER
- police officer: nhân viên cảnh sát   His father is a police officer in this city.
- financial officer: nhân viên tài chính   Is he the financial officer in your company?
SOVIET
- Not many people know about Soviet Russia.
- Soviet Russia collapsed a long time ago.
PATTERN
- a knitting pattern: mẫu đan   She wants to buy a knitting pattern.
- her dress pattern: mẫu váy của cô ấy   Her dress pattern is expensive.
STOPPED
- My father stopped smoking 2 years ago.
- They stopped to buy something to eat.
PRICE
- What is the price of this shirt?
- I think the price of this shop is reasonable.
SUCCESS
- His success at such a young age makes people admire him.
- Determination is a key to success.
LACK
- lack of confidence: sự thiếu tự tin   Her failure was due to her lack of confidence in the interview.
- lack of food: việc thiếu lương thực   There is a lack of food in this region.
MYSELF
- I will find out the truth myself.
- I talked to her myself.

Lượt xem: 2.057 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 87

2.056 lượt xem

Bài 86

2.036 lượt xem

Bài 85

52 lượt xem

Bài 84

49 lượt xem

Bài 82

2.025 lượt xem

Bài 81

2.045 lượt xem

Bài 80

10 lượt xem

Bài 79

2.033 lượt xem

Bài 78

2.031 lượt xem

Bài 77

2.041 lượt xem

Bài 76

2.033 lượt xem

Bài 75

4 lượt xem

Bài 74

2.037 lượt xem

Bài 73

2.037 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top